Definition of period

periodnoun

kỳ, thời kỳ, thời gian, thời đại

/ˈpɪərɪəd/

Definition of undefined

late Middle English (denoting the time during which something, especially a disease, runs its course): from Old French periode, via Latin from Greek periodos ‘orbit, recurrence, course’, from peri- ‘around’ + hodos ‘way, course’. The sense ‘portion of time’ dates from the early 17th century

length of time

a particular length of time

một khoảng thời gian cụ thể

Example:
  • a long/an extended period

    một khoảng thời gian dài/dài hạn

  • a short/brief period

    một khoảng thời gian ngắn/ngắn

  • a period of transition/uncertainty/expansion

    một thời kỳ chuyển tiếp/không chắc chắn/mở rộng

  • a period of two years/six months/four weeks

    khoảng thời gian hai năm/sáu tháng/bốn tuần

  • a two-year/six-month/four-week period

    khoảng thời gian hai năm/sáu tháng/bốn tuần

  • All these changes happened over a period of time.

    Tất cả những thay đổi này đã xảy ra trong một khoảng thời gian.

  • A year-to-year lease has no fixed time period.

    Hợp đồng thuê theo năm không có thời hạn cố định.

  • The offer is available for a limited period only.

    Ưu đãi này chỉ có sẵn trong một khoảng thời gian giới hạn.

  • This compares with a 4% increase for the same period last year.

    Con số này so với mức tăng 4% của cùng kỳ năm ngoái.

  • The project will run for a six-month trial period.

    Dự án sẽ chạy thử trong thời gian sáu tháng.

  • The hall will be closed over a 2-year period.

    Hội trường sẽ đóng cửa trong thời gian 2 năm.

  • We know little of her life during that period.

    Chúng tôi biết rất ít về cuộc sống của cô ấy trong thời gian đó.

  • The aim is to reduce traffic at peak periods.

    Mục đích là để giảm lưu lượng truy cập vào thời gian cao điểm.

  • Tomorrow will be cold with sunny periods.

    Ngày mai sẽ lạnh và có nắng.

Extra examples:
  • Committee members will not be eligible for re-election within a period of two years.

    Các thành viên ủy ban sẽ không đủ điều kiện để tái tranh cử trong vòng hai năm.

  • Eastern Europe entered a period of transition in the 1990s.

    Đông Âu bước vào thời kỳ chuyển đổi vào những năm 1990.

  • Public spending was cut during his period of office.

    Chi tiêu công đã bị cắt giảm trong thời gian ông nắm quyền.

  • Sales have gone up in the last-five-year period.

    Doanh số bán hàng đã tăng lên trong khoảng thời gian 5 năm qua.

  • The balance must be paid within an agreed period of time.

    Số dư phải được thanh toán trong thời hạn đã thỏa thuận.

  • The film spans a period of 40 years of Castro's rule.

    Bộ phim kéo dài khoảng thời gian 40 năm cai trị của Castro.

  • The medication is prescribed for a fixed period of time.

    Thuốc được kê đơn trong một khoảng thời gian cố định.

  • The most formative period of life is childhood.

    Thời kỳ hình thành nhất của cuộc đời là thời thơ ấu.

  • The period was marked by a succession of financial crises.

    Thời kỳ này được đánh dấu bằng một loạt các cuộc khủng hoảng tài chính.

  • The view is that the government's honeymoon period is over.

    Quan điểm cho rằng thời kỳ trăng mật của chính phủ đã kết thúc.

  • There will be a reduced bus service over the Christmas period.

    Dịch vụ xe buýt sẽ giảm trong thời gian Giáng sinh.

  • Try breaking your period of study into 20-minute blocks.

    Hãy thử chia thời gian học của bạn thành các khoảng thời gian 20 phút.

  • We lived in Caracas for a brief period.

    Chúng tôi sống ở Caracas một thời gian ngắn.

  • We visited five different cities within a two-day period.

    Chúng tôi đã đến thăm năm thành phố khác nhau trong khoảng thời gian hai ngày.

  • You can use the software free for a 30-day trial period.

    Bạn có thể sử dụng phần mềm miễn phí trong thời gian dùng thử 30 ngày.

  • You have been paid for the full period of your employment with us.

    Bạn đã được trả lương cho toàn bộ thời gian làm việc của bạn với chúng tôi.

  • a critical period in the development of the project

    giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển dự án

  • a happy period in her life

    một khoảng thời gian hạnh phúc trong cuộc đời cô ấy

  • a period of transition between communist rule and democratic government

    thời kỳ chuyển tiếp giữa chế độ cộng sản và chính quyền dân chủ

  • a period of transition from a totalitarian regime to democratic government

    thời kỳ chuyển tiếp từ chế độ toàn trị sang chính quyền dân chủ

  • after a long period of waiting

    sau một thời gian dài chờ đợi

  • during the intervening period

    trong thời gian can thiệp

  • the period between his resigning and finding a new job

    khoảng thời gian từ khi anh ấy từ chức đến khi tìm được một công việc mới

  • the period from 1 July to 31 December

    khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 31 tháng 12

  • There are extra buses at peak periods.

    Có thêm xe buýt vào giờ cao điểm.

  • There was a long period of uncertainty before we knew the final decision.

    Đã có một khoảng thời gian dài không chắc chắn trước khi chúng tôi biết được quyết định cuối cùng.

Related words and phrases

a length of time in the life of a particular person or in the history of a particular country

một khoảng thời gian trong cuộc đời của một người cụ thể hoặc trong lịch sử của một quốc gia cụ thể

Example:
  • Which period of history would you most like to have lived in?

    Bạn muốn sống ở thời kỳ lịch sử nào nhất?

  • This textbook covers the post-war period.

    Cuốn sách này đề cập đến thời kỳ hậu chiến.

  • The church dates from the Norman period.

    Nhà thờ có từ thời Norman.

  • We are currently studying the early medieval period.

    Chúng tôi hiện đang nghiên cứu thời kỳ đầu thời trung cổ.

  • Like Picasso, she too had a blue period.

    Giống như Picasso, bà cũng có một thời kỳ xanh lam.

  • Most teenagers go through a period of rebelling.

    Hầu hết thanh thiếu niên đều trải qua thời kỳ nổi loạn.

Extra examples:
  • The picture was painted by Picasso during his blue period.

    Bức tranh được Picasso vẽ trong thời kỳ xanh lam của ông.

  • the late Victorian period

    cuối thời kỳ Victoria

  • the period covered by the book

    thời kỳ được đề cập trong cuốn sách

  • a dark period in the country's history

    một thời kỳ đen tối trong lịch sử đất nước

a length of time which is a division of an era. A period is divided into epochs.

một khoảng thời gian là sự phân chia của một thời đại. Một thời kỳ được chia thành các kỷ nguyên.

Example:
  • the Jurassic period

    kỷ Jura

  • Dinosaurs died out during the Cretaceous period.

    Khủng long đã chết trong thời kỳ kỷ Phấn trắng.

lesson

any of the parts that a day is divided into at a school, college, etc. for study

bất kỳ phần nào mà một ngày được chia thành ở trường học, đại học, v.v. để học tập

Example:
  • ‘What do you have next period?’ ‘French.’

    ‘Tiết tiếp theo của bạn là gì?’ ‘Tiếng Pháp.’

  • a free/study period (= for private study)

    một thời gian rảnh/học tập (= cho nghiên cứu riêng)

Extra examples:
  • We've got French next period.

    Tiết sau chúng ta có môn tiếng Pháp.

  • I have two free periods on Tuesday afternoons.

    Tôi có hai tiết rảnh vào chiều thứ Ba.

woman

the flow of blood each month from the body of a woman who is not pregnant

lưu lượng máu mỗi tháng từ cơ thể của người phụ nữ không mang thai

Example:
  • period pains

    đau bụng kinh

  • monthly periods

    kỳ kinh hàng tháng

  • When did you last have a period?

    Lần cuối cùng bạn có kinh là khi nào?

Extra examples:
  • I was thirteen when I started my period.

    Tôi mười ba tuổi khi bắt đầu có kinh.

  • I have my period and don't feel too great.

    Tôi đang có kinh và cảm thấy không được khỏe lắm.

  • Missing a period is often one of the first signs that a woman is pregnant.

    Chậm kinh thường là một trong những dấu hiệu đầu tiên cho thấy phụ nữ đang mang thai.

Related words and phrases

punctuation

the mark ( . ) used at the end of a sentence and in some abbreviations, for example e.g.

dấu ( . ) được sử dụng ở cuối câu và trong một số từ viết tắt, ví dụ: