Giáo xứ
/ˈpærɪʃ//ˈpærɪʃ/The word "parish" originates from the Old French "paroisse", which is derived from the Latin "parochia". The Latin term "parochia" refers to a district or region governed by a Christian bishop, and specifically, the territory under the jurisdiction of a local church or priest. In the Middle Ages, the Roman Empire's territorial divisions were replaced by the Church's ecclesiastical divisions, with the parish becoming the basic unit of ecclesiastical organization. A parish typically consisted of a group of churches and communities within a specific geographic area, led by a parish priest or rector. Over time, the meaning of the word "parish" evolved to encompass not only the territorial limits of a church's authority but also the community of people living within that territory. Today, the term "parish" is used in many Christian denominations to refer to a local congregation or community of believers.
an area that has its own church and that a priest is responsible for
một khu vực có nhà thờ riêng và một linh mục chịu trách nhiệm
một nhà thờ giáo xứ/linh mục
Ông là cha sở của một giáo xứ lớn ở nông thôn.
(in England) a small country area that has its own elected local government
(ở Anh) một khu vực nông thôn nhỏ có chính quyền địa phương được bầu riêng
Khu vực này ở phía bắc của quận bao gồm 26 giáo xứ.
the people living in a particular area, especially those who go to church
những người sống ở một khu vực cụ thể, đặc biệt là những người đi nhà thờ
a county
một quận