Definition of outer

outeradjective

ở phía ngoài, ở xa hơn

/ˈaʊtə/

Definition of undefined

The word "outer" has its roots in Old English and Germanic languages. The Proto-Germanic word "*outiz" is believed to be the source of both the English word "outer" and the German word "äußer". This Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*ud-", which meant "out" or "beyond". In Old English, the word "outer" was spelled "ūtare" or "ūtar", and it meant "situated on the outside" or "outermost". The word has since evolved to have a broader range of meanings, including "located on the outside of something", "exterior", and "outerwear". Today, the word "outer" is used in a variety of contexts, including language, geography, and design. For example, "outer space" refers to the vast expanse beyond the Earth's atmosphere, while "outerwear" refers to clothing worn on the outside of one's body.

Summary
type tính từ
meaningở phía ngoài, ở xa hơn
examplethe outer space: vũ trụ, khoảng không ngoài quyển khí
examplethe outer world: thế giới vật chất bên ngoài, xã hội bên ngoài
type danh từ
meaningvòng ngoài cùng (mục tiêu)
examplethe outer space: vũ trụ, khoảng không ngoài quyển khí
examplethe outer world: thế giới vật chất bên ngoài, xã hội bên ngoài
meaningphát bắn vào vòng ngoài cùng (của mục tiêu)
namespace

on the outside of something

ở bên ngoài của một cái gì đó

Example:
  • the outer layers of the skin

    các lớp bên ngoài của da

  • While the chassis is made of steel, the outer shell is plastic.

    Trong khi khung máy được làm bằng thép thì vỏ ngoài là nhựa.

  • The attackers began to enter through the outer walls.

    Những kẻ tấn công bắt đầu xâm nhập qua các bức tường bên ngoài.

  • The stair winds up between the inner and outer walls of the house.

    Cầu thang uốn lượn giữa các bức tường bên trong và bên ngoài của ngôi nhà.

  • The outer layer of the onion is brown and crispy.

    Lớp ngoài của hành tây có màu nâu và giòn.

Related words and phrases

furthest from the inside or centre of something

xa nhất từ ​​bên trong hoặc trung tâm của một cái gì đó

Example:
  • I walked along the outer edge of the track.

    Tôi đi dọc theo mép ngoài của đường đua.

  • the outer suburbs of the city

    vùng ngoại ô của thành phố

  • Outer London/Mongolia

    Ngoại ô Luân Đôn/Mông Cổ

  • to explore the outer (= most extreme) limits of human experience

    để khám phá những giới hạn bên ngoài (= cực đoan nhất) của trải nghiệm con người