vật trang trí
/ˈɔːnəmənt//ˈɔːrnəmənt/The word "ornament" originates from the Latin word "ornare," which means "to decorate" or "to adorn." This Latin verb is derived from "ornamentum," the neuter form of "ornamentus," which means "ornament" or "adornment." The Latin word "ornare" is also related to the Latin word "ornis," which means "order" or "arrangement," and "orna," which means "to set in order." The English word "ornament" has been in use since the 14th century and initially referred to a decoration or a embellishment, such as a jewel or a piece of jewelry. Over time, the meaning of the word expanded to include any attractive or decorative object, such as a picture or a device, that adds beauty or interest to something else. Today, the word "ornament" is used in a variety of contexts, including art, design, and everyday language.
an object that is used as decoration in a room, garden, etc. rather than for a particular purpose
một đồ vật được sử dụng làm đồ trang trí trong phòng, trong vườn, v.v. hơn là cho một mục đích cụ thể
một vật trang trí bằng thủy tinh/bạc
đồ trang trí cây thông giáng sinh
Có một vài đồ trang trí bằng sứ trên kệ phía trên lò sưởi.
an object that is worn as jewellery
một vật được đeo làm đồ trang sức
Các nhà khảo cổ đã phát hiện ra dây chuyền, mặt dây chuyền và các đồ trang trí cá nhân khác từ thế kỷ thứ ba.
the use of objects, designs, etc. as decoration
việc sử dụng các đồ vật, thiết kế, v.v. làm vật trang trí
Đồng hồ chỉ để trang trí; nó không còn hoạt động nữa
a person or thing whose good qualities improve something
một người hoặc vật có phẩm chất tốt cải thiện một cái gì đó
Tòa nhà là một vật trang trí cho thành phố.
features that are added when playing individual notes to make them more beautiful or interesting
các tính năng được thêm vào khi chơi các nốt riêng lẻ để làm cho chúng đẹp hơn hoặc thú vị hơn
đồ trang trí như trills và mordents
Đồ trang trí là một phần quan trọng của phong cách baroque.
All matches