Definition of original

originaladjective

gốc, nguồn gốc, căn nguyên, nguyên bản

/əˈrɪdʒənl/

Definition of undefined

The word "original" has its roots in the Latin word "originare," which means "to begin." This Latin term is a combination of "origo," meaning "beginning" and "are," a suffix forming verbs. The word "original" was first used in English in the 14th century, borrowed from Old French "original," which was derived from Latin. Initially, the word "original" meant "of or relating to the beginning" or "having its origin in something." Over time, its meaning shifted to encompass the idea of being unique, authentic, or innovative. In the 16th century, the term "original" began to describe works of art, music, or writing that were considered unique or groundbreaking. Today, the word "original" is used to describe not only creative works but also people, ideas, or experiences that are distinct, fresh, and free from imitation.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
exampleto read Dickens in the original: đọc những nguyên bản của Đích-ken
meaning(thuộc) nguyên bản chính
examplewhere is the original picture?: bức ảnh chính ở đâu?
meaningđộc đáo
exampleoriginal remark: lời nhận xét độc đáo
type danh từ
meaningnguyên bản
exampleto read Dickens in the original: đọc những nguyên bản của Đích-ken
meaningngười độc đáo; người lập dị
examplewhere is the original picture?: bức ảnh chính ở đâu?
namespace

existing at the beginning of a particular period, process or activity

tồn tại vào đầu một giai đoạn, quá trình hoặc hoạt động cụ thể

Example:
  • The room still has many of its original features.

    Căn phòng vẫn còn nhiều nét đặc trưng ban đầu.

  • I think you should go back to your original plan.

    Tôi nghĩ bạn nên quay lại kế hoạch ban đầu của mình.

  • At the end of the lease, the land will be returned to the original owner.

    Khi hết thời hạn thuê đất sẽ được trả lại cho chủ sở hữu ban đầu.

  • the original stage version of ‘A Streetcar Named Desire’

    phiên bản sân khấu gốc của ‘A Streetcar Named Desire’

  • The original intention was to record about 80 speakers, divided equally between males and females.

    Mục đích ban đầu là ghi âm khoảng 80 người nói, chia đều cho nam và nữ.

Extra examples:
  • The clock was restored to its original condition.

    Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu.

  • The original findings conflict with more recent findings.

    Những phát hiện ban đầu xung đột với những phát hiện gần đây hơn.

  • There have been many new findings since the original report.

    Đã có nhiều phát hiện mới kể từ báo cáo ban đầu.

new and interesting in a way that is different from anything that has existed before; able to produce new and interesting ideas

mới và thú vị theo cách khác với bất kỳ thứ gì đã tồn tại trước đây; có khả năng tạo ra những ý tưởng mới và thú vị

Example:
  • an original idea

    một ý tưởng ban đầu

  • That's not a very original suggestion.

    Đó không phải là một gợi ý rất độc đáo.

  • an original thinker

    một nhà tư tưởng ban đầu

  • the product of a highly original mind

    sản phẩm của một tâm trí rất độc đáo

  • It's a taut, fast-moving detective story with strikingly original characters.

    Đó là một câu chuyện trinh thám căng thẳng, diễn biến nhanh với các nhân vật nguyên bản đầy ấn tượng.

  • I don't think this is a truly original idea.

    Tôi không nghĩ đây thực sự là một ý tưởng độc đáo.

  • He believes that he is creating something wholly original.

    Anh ấy tin rằng mình đang tạo ra thứ gì đó hoàn toàn nguyên bản.

Extra examples:
  • They are tackling the problem in a completely original way.

    Họ đang giải quyết vấn đề theo cách hoàn toàn nguyên bản.

  • The film is challenging and highly original.

    Bộ phim đầy thử thách và có tính độc đáo cao.

painted, written, etc. by the artist rather than copied

được nghệ sĩ vẽ, viết, v.v. chứ không phải sao chép

Example:
  • an original painting by local artist Graham Tovey

    một bức tranh gốc của họa sĩ địa phương Graham Tovey

  • The original manuscript has been lost.

    Bản thảo gốc đã bị thất lạc.

  • Only original documents (= not photocopies) will be accepted as proof of status.

    Chỉ những tài liệu gốc (= không phải bản sao) mới được chấp nhận làm bằng chứng về tình trạng.

Related words and phrases