Definition of onwards

onwardsadverb

trở đi

/ˈɒnwədz//ˈɑːnwərdz/

"Onwards" is a combination of two Old English words: "on" and "weard." * **"On"** means "forward" or "in a direction." * **"Weard"** originally meant "toward," "directed," or "in the direction of." Over time, "onweard" became "onward" and then "onwards," with the "s" added for pluralization, emphasizing the sense of continuous movement. It's a word that captures the ongoing nature of progress and advancement.

Summary
type phó từ
meaning(như) onward
namespace

continuing from a particular time

tiếp tục từ một thời điểm cụ thể

Example:
  • They lived there from the 1980s onwards.

    Họ sống ở đó từ những năm 1980 trở đi.

  • The pool is open from 7 a.m. onwards.

    Bể bơi mở cửa từ 7 giờ sáng trở đi.

  • After completing her degree, Sarah embarked on a new career path onwards with a determination to succeed.

    Sau khi hoàn thành bằng cấp của mình, Sarah bắt đầu một con đường sự nghiệp mới với quyết tâm thành công.

  • The company's profits continued to rise onwards, surpassing their initial targets.

    Lợi nhuận của công ty tiếp tục tăng và vượt qua mục tiêu ban đầu.

  • As soon as the car passed the halfway point, the driver knew that the journey ahead was onwards towards the horizon.

    Ngay khi xe đi qua được nửa đường, người lái xe biết rằng hành trình phía trước vẫn tiếp tục hướng về phía chân trời.

forward

phía trước

Example:
  • We drove onwards towards the coast.

    Chúng tôi lái xe về phía bờ biển.