Definition of omit

omitverb

bỏ sót

/əˈmɪt//əˈmɪt/

The word "omit" comes from the Latin word "omittere," which means "to let go" or "to neglect." In Latin, "omittere" was a combination of "omis," meaning "nothing," and "mittere," meaning "to send" or "to let go." In English, the word "omit" originally meant "to fail to include or Mention something," but it gradually expanded to include other meanings such as "to omit an action" or "to leave out a procedure." The word "omit" first appeared in English in the 15th century and was initially used in a mainly formal or literary sense. Over time, its usage became more widespread and its meaning became more nuanced. Today, "omit" is a versatile word that can be used in a variety of contexts, from editing and writing to cooking and even everyday conversation.

Summary
type ngoại động từ
meaningbỏ sót, bỏ quên, bỏ đi (một từ...)
meaningkhông làm tròn (công việc), chểnh mảng
typeDefault_cw
meaningbỏ qua, bỏ đi
namespace

to not include something/somebody, either deliberately or because you have forgotten it/them

không bao gồm cái gì/ai đó, dù cố tình hay vì bạn đã quên nó/họ

Example:
  • If you are a student, you can omit questions 16–18.

    Nếu bạn là sinh viên, bạn có thể bỏ qua câu hỏi 16–18.

  • People were surprised that Smith was omitted from the team.

    Mọi người rất ngạc nhiên khi Smith bị loại khỏi đội.

  • In the final draft of the report, we omitted the section on marketing strategies as it was no longer relevant.

    Trong bản thảo cuối cùng của báo cáo, chúng tôi đã bỏ phần về chiến lược tiếp thị vì nó không còn phù hợp nữa.

  • The director decided to omit the scene that revealed the villain's motives, as she felt it slowed down the pace of the movie.

    Đạo diễn quyết định bỏ cảnh tiết lộ động cơ của nhân vật phản diện vì cô cảm thấy nó làm chậm nhịp độ của bộ phim.

  • The author omitted the name of the source in the article due to confidentiality agreements.

    Tác giả đã bỏ tên nguồn trong bài viết vì lý do bảo mật.

Extra examples:
  • Some important details were deliberately omitted from the report.

    Một số chi tiết quan trọng đã bị cố tình bỏ qua khỏi báo cáo.

  • This fact had been conveniently omitted from his account of events.

    Sự kiện này đã bị bỏ qua một cách tiện lợi khỏi lời kể của ông.

  • This scene is usually cut down or omitted altogether.

    Cảnh này thường bị cắt bớt hoặc lược bỏ hoàn toàn.

Related words and phrases

to not do or fail to do something

không làm hoặc không làm được điều gì đó

Example:
  • She omitted to mention that they were staying the night.

    Cô bỏ qua việc đề cập đến việc họ sẽ ở lại qua đêm.