Definition of offence

offencenoun

sự vi phạm, sự phạm tội

/əˈfɛns/

Definition of undefined

The word "offence" has its roots in Old French and Latin. The Old French word "offense" derived from the Latin "offendere", which means "to strike against" or "to offend". In Latin, the verb "offendere" is a combination of "offere", meaning "to offer" or "to place", and "laedere", meaning "to hurt" or "to injure". In English, the word "offence" initially referred to the act of striking against or harming someone or something. Over time, its meaning expanded to include the idea of violating a moral or social norm, causing feelings of hurt, anger, or upset in others. Today, the word "offence" is often used to describe an act that is considered morally wrong or socially unacceptable, and may be used in legal, moral, or ethical contexts.

Summary
type danh từ
meaningsự phạm tội; tội, lỗi
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn công
examplethe most effective defence is offence: sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công
meaningsự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm mất lòng
exampleno offence was meant: không cố ý làm mất lòng
exampleto give offence to somebody: làm mếch lòng ai
exampleto take offence: mếch lòng
namespace

an illegal act

một hành động bất hợp pháp

Example:
  • a criminal/serious/minor/sexual offence

    một tội hình sự/nghiêm trọng/nhỏ/tình dục

  • a drug/firearms/traffic offence

    ma túy/súng cầm tay/vi phạm giao thông

  • a first offence (= the first time that somebody has been found guilty of a crime)

    hành vi phạm tội đầu tiên (= lần đầu tiên ai đó bị kết tội)

  • a capital offence (= one for which somebody may be punished by death)

    một tội tử hình (= một tội mà ai đó có thể bị trừng phạt bằng cái chết)

  • What are the alleged offences (= that have been stated but not yet proved)?

    Các hành vi phạm tội bị cáo buộc (= đã được nêu nhưng chưa được chứng minh) là gì?

  • He was not aware that he had committed an offence.

    Anh ta không hề biết rằng mình đã phạm tội.

  • New legislation makes it an offence to carry guns.

    Luật mới quy định việc mang súng là hành vi phạm tội.

  • He was found guilty of offences under the Official Secrets Act.

    Anh ta bị kết tội vi phạm Đạo luật Bí mật chính thức.

  • These people have been charged with public order offences.

    Những người này đã bị buộc tội vi phạm trật tự công cộng.

  • He has been arrested for a serious offence.

    Anh ta đã bị bắt vì một tội nghiêm trọng.

  • an offence against society/humanity/the state

    một hành vi phạm tội chống lại xã hội/nhân loại/nhà nước

  • prisoners convicted of offences against children

    tù nhân bị kết án về tội xâm hại trẻ em

Extra examples:
  • Motorists may be fined on the spot for driving offences such as speeding.

    Người lái xe có thể bị phạt ngay tại chỗ vì các lỗi lái xe như chạy quá tốc độ.

  • The offence is punishable by up to three months' imprisonment.

    Hành vi phạm tội có thể bị phạt tù tới ba tháng.

  • He was given a warning since it was a first offence.

    Anh ta đã bị cảnh cáo vì đây là lần vi phạm đầu tiên.

  • It is a criminal offence to inflict cruelty on any wild animal.

    Việc gây ra sự tàn ác đối với bất kỳ động vật hoang dã nào là một tội hình sự.

  • The rebels could face charges of treason, a capital offence.

    Phe nổi dậy có thể phải đối mặt với cáo buộc phản quốc, một tội danh nặng nề.

Related words and phrases

the feeling of being upset or angry at something that somebody has said or done

cảm giác khó chịu hoặc tức giận về điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm

Example:
  • The photo may cause offence to some people.

    Bức ảnh có thể gây xúc phạm cho một số người.

  • No one will take offence (= feel upset or insulted) if you leave early.

    Sẽ không có ai phạm tội (= cảm thấy khó chịu hoặc bị xúc phạm) nếu bạn rời đi sớm.

  • Don't be so quick to take offence.

    Đừng vội phạm tội.

  • Many readers took offence at the article.

    Nhiều độc giả đã xúc phạm bài viết.

  • I'm sure he meant no offence when he said that.

    Tôi chắc chắn rằng anh ấy không có ý xúc phạm khi nói điều đó.

  • I didn't mean to give offence to anyone.

    Tôi không có ý xúc phạm bất cứ ai.

Related words and phrases

Idioms

no offence
(informal)used to say that you do not mean to upset or show a lack of respect for somebody by something you say or do
  • No offence, but I'd really like to be on my own.
  • No offence intended, but are you sure your calculations are right?