Definition of octogenarian

octogenariannoun

tám mươi tuổi

/ˌɒktədʒəˈneəriən//ˌɑːktədʒəˈneriən/

The word "octogenarian" derives from Ancient Greek, specifically the words "octo" which means "eight" and "genos" which means "cycle" or "age." By combining these roots, we arrive at a word that describes someone who has reached the age of 80 years, known as an octogenarian. The term was coined in the 19th century and gained popularity as life expectancies began to increase, allowing more individuals to live into their 80s and beyond. It is now commonly used to describe senior citizens who have attained their eighth decade of life.

Summary
type tính từ
meaningthọ tám mươi tuổi
type danh từ
meaningngười thọ tám mươi tuổi
namespace
Example:
  • The octogenarian founder of the company still actively manages its operations.

    Người sáng lập công ty đã ngoài 80 tuổi này vẫn tích cực quản lý hoạt động của công ty.

  • The octogenarian tennis player surprised everyone by winning the tournament.

    Tay vợt 80 tuổi này đã khiến mọi người ngạc nhiên khi giành chiến thắng trong giải đấu.

  • As an octogenarian, she is a clear proponent of maintaining a healthy lifestyle.

    Là một người đã ngoài tám mươi, bà là người ủng hộ mạnh mẽ việc duy trì lối sống lành mạnh.

  • The author interviewed several octogenarians for their insights on the changing world.

    Tác giả đã phỏng vấn một số người ở độ tuổi bát tuần để tìm hiểu hiểu biết của họ về thế giới đang thay đổi.

  • The octogenarian couple had a marriage that lasted for over 60 years.

    Cặp đôi ngoài 80 tuổi này đã có một cuộc hôn nhân kéo dài hơn 60 năm.

  • The octogenarian musician received a standing ovation for her performance.

    Nghệ sĩ âm nhạc ngoài 80 tuổi này đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt cho phần trình diễn của mình.

  • The therapy group for octogenarians focuses on keeping minds sharp and spirits up.

    Nhóm trị liệu dành cho người cao tuổi tập trung vào việc giữ cho đầu óc minh mẫn và tinh thần phấn chấn.

  • As an octogenarian, he enjoys traveling to new places and learning about other cultures.

    Ở tuổi tám mươi, ông thích đi du lịch đến những địa điểm mới và tìm hiểu về các nền văn hóa khác.

  • The octogenarian father-son duo still enjoys playing golf together.

    Cặp cha con đã ngoài 80 tuổi này vẫn thích chơi golf cùng nhau.

  • The octogenarian painter's works are valued by art collectors worldwide.

    Các tác phẩm của họa sĩ ngoài 80 tuổi này được các nhà sưu tập nghệ thuật trên toàn thế giới đánh giá cao.