nub
/nʌb//nʌb/The word "nub" has a fascinating etymology. It originated in the 14th century from the Old French word "nob", meaning "chieftain" or "noble". This is related to the Latin word "nobilitas", meaning "nobility". In the Middle Ages, a nub was a noble or aristocrat, especially one of high rank. Over time, the spelling evolved to "nub", and its meaning shifted to refer to a small, rounded or conical end or remnant, often of a larger object. For example, a nub of a candle or a nub of a finger. Today, the word "nub" is used in various contexts, including geology (a nub is a small cone-shaped hill), botany (a nub is a small, rounded protuberance on a plant), and even linguistics (a nub is a small, incomplete or obscure piece of information). Despite its changes in meaning, the word "nub" still retains hints of its noble origins.
Đầu sợi chỉ trên áo len của tôi đã bị bung ra, và tôi sợ nó sẽ bung ra nếu tôi không cố định nó lại.
Sau nhiều tháng sử dụng, lông bàn chải đánh răng của tôi đã mòn thành từng cục.
Lưỡi dao cạo dùng một lần của tôi đã bị cắt ngắn và tôi cần phải mua một chiếc mới.
Các nút tròn trên quai xách của túi đựng tã này giúp bạn dễ dàng mang theo và cầm nắm, ngay cả khi tay bạn ướt hoặc trơn.
Người thợ mộc cẩn thận cắt phần thừa ra khỏi mép ván, để lại một phần gờ có thể dễ dàng chà nhám thành bề mặt nhẵn mịn.
Miếng gảy đàn guitar của người nhạc sĩ đã mòn đến mức nó chỉ còn là một cái mấu nhỏ.
Tai nghe của tôi đã đến cuối vòng đời của nó, dây tai nghe giờ chỉ còn lại phần đầu.
Các nốt sần trên đế giày tạo độ bám tuyệt vời trên bề mặt trơn trượt, rất lý tưởng cho những ngày mưa.
Các nút ở cạp tã được thiết kế để ngăn tã bị cuộn lên hoặc vô tình rơi ra.
Những nút thắt trên vải của chiếc áo sơ mi này có tác dụng tăng thêm kết cấu và sự thú vị, nâng tầm chiếc áo từ cơ bản lên thành thời trang.