Definition of nephrology

nephrologynoun

khoa thận học

/nɪˈfrɒlədʒi//nɪˈfrɑːlədʒi/

The word "nephrology" derives from the Greek roots nephron, meaning "kidney," and logos, meaning "study" or "knowledge." In ancient Greece, the kidney was believed to be the organ responsible for urine production, earning it the name nephron. The term nephrology, therefore, aptly describes the medical specialty dedicated to the study and treatment of kidney diseases and disorders. As our understanding of kidney function has evolved over time, so too has the scope of nephrology, encompassing not only the study of kidney health but also broader aspects of hypertension, electrolyte imbalances, and acid-base balance.

namespace
Example:
  • Dr. Patel specialized in nephrology, the branch of medicine that deals with kidney diseases.

    Tiến sĩ Patel chuyên về bệnh thận, một nhánh y học chuyên điều trị các bệnh về thận.

  • Sarah's nephrologist prescribed a low-protein diet to manage her chronic kidney disease.

    Bác sĩ chuyên khoa thận của Sarah đã kê đơn chế độ ăn ít protein để kiểm soát bệnh thận mãn tính của cô.

  • As a nephrology nurse, Lucy monitored the blood chemistry and fluid balance of patients with kidney failure.

    Là một y tá chuyên khoa thận, Lucy theo dõi thành phần hóa học của máu và cân bằng dịch của bệnh nhân suy thận.

  • The nephrology clinic provided extensive dialysis treatments for patients who had reached the end stages of kidney disease.

    Phòng khám thận cung cấp các phương pháp điều trị lọc máu toàn diện cho những bệnh nhân đã ở giai đoạn cuối của bệnh thận.

  • Tom's nephrologist explained the mechanism of kidney injury due to high blood pressure, and advised lifestyle changes to prevent further damage.

    Bác sĩ chuyên khoa thận của Tom đã giải thích cơ chế gây tổn thương thận do huyết áp cao và khuyên anh nên thay đổi lối sống để ngăn ngừa tổn thương thêm.

  • Neurophrology, which combines neurology and nephrology, aims to understand the interdependence between nervous system and kidney functions.

    Thần kinh học, kết hợp giữa thần kinh học và thận học, nhằm mục đích tìm hiểu mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa hệ thần kinh và chức năng thận.

  • The nephrologist's advice on medication and dietary adjustments helped Leonard manage his kidney stones effectively.

    Lời khuyên của bác sĩ chuyên khoa thận về thuốc men và chế độ ăn uống đã giúp Leonard kiểm soát sỏi thận hiệu quả.

  • In nephrology, the doctors pay special attention to disorders like glomerulonephritis, which impact the glomeruli of the kidneys.

    Trong chuyên khoa thận, các bác sĩ đặc biệt chú ý đến các rối loạn như viêm cầu thận, ảnh hưởng đến cầu thận.

  • Renal replacement therapy, a common aspect of nephrology, involves procedures like dialysis and transplantation to replace kidney function for patients with end-stage renal diseases.

    Liệu pháp thay thế thận, một khía cạnh phổ biến của bệnh thận, bao gồm các thủ thuật như lọc thận và ghép thận để thay thế chức năng thận cho những bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối.

  • The innovative new treatment for kidney ailments, developed by the nephrology department of the hospital, exhibited remarkable results in the recent clinical trials.

    Phương pháp điều trị mới mang tính đột phá cho bệnh thận do khoa thận của bệnh viện phát triển đã cho thấy kết quả đáng chú ý trong các thử nghiệm lâm sàng gần đây.