Definition of musical

musicaladjective

nhạc, âm nhạc, du dương, êm ái

/ˈmjuːzɪkl/

Definition of undefined

The word "musical" comes from the Latin "musicalis," meaning "of or concerned with music." This Latin adjective is derived from "musa," the goddess of music in Roman mythology. In the 14th century, the Latin term "musicalis" was borrowed into Middle English as "musical," initially referring specifically to the study of music or the faculty of music. Over time, the meaning of the word expanded to encompass not only the study of music but also the art of music itself. Today, the term "musical" is used to describe something that is characterized by music, such as a musical instrument, a musical performance, or a musical style. It can also be used to describe someone who is naturally inclined towards music or has a great appreciation for it.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc
examplemusical art: nghệ thuật âm nhạc
meaningdu dương, êm tai, thánh thót
examplea musical voice: giọng nói du dương
meaningthích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc
namespace

connected with music; containing music

kết nối với âm nhạc; chứa âm nhạc

Example:
  • musical styles/tastes

    phong cách/khẩu vị âm nhạc

  • to have exceptional musical talent

    có tài năng âm nhạc đặc biệt

  • He was one of the greatest musical talents of all time.

    Ông là một trong những tài năng âm nhạc vĩ đại nhất mọi thời đại.

  • a first-rate musical performance

    buổi biểu diễn âm nhạc hạng nhất

  • a musical production/entertainment

    sản xuất/giải trí âm nhạc

  • a diverse range of musical genres

    một loạt các thể loại âm nhạc

  • She had a brilliant career in musical theatre.

    Cô đã có một sự nghiệp rực rỡ trong sân khấu nhạc kịch.

  • A jazz band provided the musical accompaniment to the meal.

    Một ban nhạc jazz đã đệm nhạc cho bữa ăn.

with a natural skill or interest in music

với một kỹ năng tự nhiên hoặc quan tâm đến âm nhạc

Example:
  • She's very musical.

    Cô ấy rất có khiếu âm nhạc.

  • a highly musical nation

    một quốc gia có nền âm nhạc cao

  • I grew up in a very musical family.

    Tôi lớn lên trong một gia đình rất âm nhạc.

Related words and phrases

pleasant to listen to, like music

dễ nghe, thích âm nhạc

Example:
  • a musical voice

    một giọng hát

  • The language often sounds musical.

    Ngôn ngữ thường nghe có vẻ âm nhạc.

Related words and phrases