thì thầm
/ˈmɜːmə(r)//ˈmɜːrmər/The word "murmur" has a rich history. It originated in the 14th century from the Old French word "murmer," which is derived from the Latin word "murmurare." This Latin verb means "to buzz or hum" and is likely imitative of the sound it describes. The earliest recorded use of the word "murmur" in English is from around 1380. In its early days, the word referred to a low, indistinct sound, often of insects or animals. Over time, the meaning expanded to include low, indistinct speech or conversation. Today, the word "murmur" is used to describe a range of sounds, from the gentle rustling of leaves to the soft whispering of crowd chatter. The word "murmur" has also taken on a range of metaphorical meanings, from describing a gentle, soothing sound to conveying a sense of discontent or dissatisfaction.
to say something in a soft quiet voice that is difficult to hear or understand
nói điều gì đó bằng một giọng nhẹ nhàng, êm dịu, khó nghe hoặc khó hiểu
Cô lẩm bẩm đồng ý.
Anh thì thầm điều gì đó trong giấc ngủ.
Cô thì thầm vào tai anh.
Anh ôm cô thật chặt và thì thầm với cô.
“Ngủ ngon, ngủ ngon,” cô thì thầm ngái ngủ.
Cô ấy thì thầm rằng cô ấy yêu tôi.
“Mmm,” cô thì thầm tán thưởng.
“Tôi thật là một kẻ ngốc,” anh thì thầm nhẹ nhàng.
Cô nghe thấy anh thì thầm điều gì đó dưới hơi thở.
to make a quiet continuous sound
để tạo ra một âm thanh liên tục yên tĩnh
Gió thì thầm trên cây.
to complain about somebody/something, but not openly
phàn nàn về ai/cái gì, nhưng không một cách công khai
Người dân thì thầm phản đối chế độ mới.
All matches