(loài) muỗi
/mɒˈskiːtəʊ/The origin of the word "mosquito" is believed to have come from the Spanish language. In Spanish, "mosquito" translates to "little fly." This term was used to describe the insect's small size and fly-like behavior. The word "mosquito" was first recorded in the 16th century, during the Spanish colonization of the Americas. It's likely that the Spanish conquistadors borrowed the word from indigenous peoples of the Caribbean and South America, who may have used a similar term to describe these pesky insects. Over time, the English language adopted the Spanish term "mosquito" and has been using it ever since. Today, the word "mosquito" is widely recognized and used in many languages to refer to this notorious insect that's known for its annoying buzzing and itchy bites!
Tiếng muỗi vo ve khó chịu bên tai tôi khi tôi đang cố gắng chìm vào giấc ngủ.
Tôi đập con muỗi đậu trên cánh tay mình nhưng nó vẫn bay trở lại.
Đàn muỗi bay đến vây quanh chúng tôi trong suốt buổi dã ngoại, khiến chúng tôi không thể thưởng thức đồ ăn.
Tôi không thể tin được có bao nhiêu con muỗi đã xâm nhập vào sân sau nhà chúng tôi vào mùa hè này.
Màn chống muỗi trên lều của tôi giúp tôi tránh được phần nào muỗi đốt vào ban đêm.
Thuốc chống muỗi có tác dụng tuyệt vời trong việc xua đuổi côn trùng trong chuyến cắm trại của tôi.
Muỗi dường như bị thu hút bởi ánh đèn sáng của thành phố, khiến việc tìm một nơi không có muỗi trở nên khó khăn.
Những nốt ngứa trên da tôi là hậu quả của việc bị muỗi đốt nhiều lần trong chuyến đi bộ đường dài trong đầm lầy.
Tiếng kêu the thé của con muỗi khiến máu tôi sôi lên vì bực bội khi tôi cố gắng đập nó.
Muỗi không chỉ gây phiền toái; chúng còn lây truyền các bệnh chết người như sốt rét và sốt xuất huyết, khiến sự hiện diện của chúng càng trở nên đáng sợ hơn.
All matches