Definition of moreover

moreoveradverb

hơn nữa, ngoài ra, vả lại

/mɔːrˈəʊvə/

Definition of undefined

"Moreover" is a combination of two Old English words: "more" and "over." "More" comes from the Proto-Germanic word "mair," meaning "greater." "Over" has roots in the Proto-Germanic word "ubr," meaning "above" or "beyond." When combined, "more over" signified "in addition to what has already been said" or "furthermore." The word evolved through Middle English and eventually became the modern "moreover," meaning "besides" or "in addition to that."

Summary
type phó từ
meaninghơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
namespace
Example:
  • In addition to her incredible talent, her work ethic is equally impressive, moreover, she always goes above and beyond what is expected of her.

    Ngoài tài năng đáng kinh ngạc, đạo đức nghề nghiệp của cô cũng ấn tượng không kém, hơn nữa, cô luôn vượt xa những gì người khác mong đợi ở cô.

  • He has not only succeeded in his career, but he has also contributed significantly to his community, moreover, he volunteers his time and resources to various charitable causes.

    Anh không chỉ thành công trong sự nghiệp mà còn đóng góp đáng kể cho cộng đồng, hơn nữa, anh còn tình nguyện dành thời gian và nguồn lực của mình cho nhiều hoạt động từ thiện khác nhau.

  • Not only does she have a sharp mind, but she is also an excellent communicator, moreover, her public speaking skills are second to none.

    Cô ấy không chỉ có đầu óc nhạy bén mà còn là người giao tiếp tuyệt vời, hơn nữa, kỹ năng nói trước công chúng của cô ấy cũng không ai sánh bằng.

  • She has not only mastered the language, but she has also earned university degrees in both English and French, moreover, she is a prolific writer of poetic verse in both languages.

    Cô không chỉ thành thạo ngôn ngữ này mà còn có bằng đại học chuyên ngành tiếng Anh và tiếng Pháp, hơn nữa, cô còn là một nhà thơ sáng tác rất nhiều thơ bằng cả hai ngôn ngữ.

  • Apart from his musical talent, his creativity and innovation have earned him numerous patents, moreover, he is regarded as a pioneer in his field.

    Ngoài tài năng âm nhạc, sự sáng tạo và đổi mới đã mang lại cho ông nhiều bằng sáng chế, hơn nữa, ông còn được coi là người tiên phong trong lĩnh vực của mình.

  • Besides her outstanding leadership qualities, she is an avid sports enthusiast, moreover, she has captained her university's soccer team for two consecutive years.

    Bên cạnh những phẩm chất lãnh đạo nổi bật, cô còn là người đam mê thể thao, hơn nữa, cô đã làm đội trưởng đội bóng đá của trường đại học trong hai năm liên tiếp.

  • Apart from being an accomplished artist, she is also a prolific author, moreover, she has published five books, one of which was a national bestseller.

    Ngoài việc là một nghệ sĩ tài năng, bà còn là một tác giả sung mãn. Hơn nữa, bà đã xuất bản năm cuốn sách, một trong số đó là sách bán chạy nhất toàn quốc.

  • He not only achieved academic excellence but also showed exceptional leadership qualities, moreover, as the captain of the debate society, he led his team to victory in multiple international championships.

    Anh không chỉ đạt thành tích học tập xuất sắc mà còn thể hiện phẩm chất lãnh đạo đặc biệt, hơn nữa, với tư cách là đội trưởng câu lạc bộ tranh biện, anh đã dẫn dắt đội của mình giành chiến thắng tại nhiều giải vô địch quốc tế.

  • She is not only beautiful but also exceptionally intelligent, moreover, she speaks fluently in five different languages.

    Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn cực kỳ thông minh, hơn nữa, cô ấy có thể nói lưu loát năm thứ tiếng khác nhau.

  • He is not only adept with computers but also has a profound understanding of cybersecurity, moreover, he has been invited to give expert testimony at several high-profile international symposiums on cybersecurity issues.

    Ông không chỉ thành thạo máy tính mà còn hiểu biết sâu sắc về an ninh mạng, hơn nữa, ông còn được mời làm chuyên gia tư vấn tại một số hội nghị chuyên đề quốc tế quan trọng về các vấn đề an ninh mạng.