Definition of misread

misreadverb

đọc sai

/ˌmɪsˈriːd//ˌmɪsˈriːd/

"Misread" originates from the prefix "mis-" meaning "wrongly" or "badly" combined with the verb "read." This combination emerged around the 14th century, likely influenced by similar words like "miswrite" and "misspeak." While "read" has a long history, the concept of "misreading" became more relevant as literacy spread and people started encountering text more frequently, leading to the potential for misinterpretations.

Summary
type ngoại động từ misread
meaningđọc sai
meaninghiểu sai
namespace

to understand somebody/something wrongly

hiểu sai về ai/cái gì

Example:
  • I'm afraid I completely misread the situation.

    Tôi e rằng tôi đã hiểu sai hoàn toàn tình hình.

  • She had seen the warning signs but she had misread them.

    Cô đã nhìn thấy những biển cảnh báo nhưng cô đã hiểu sai.

  • His confidence was misread as arrogance.

    Sự tự tin của anh ta bị hiểu nhầm là kiêu ngạo.

  • I misread the signs and accidentally took the wrong subway train.

    Tôi đọc nhầm biển báo và vô tình lên nhầm tàu ​​điện ngầm.

  • The words on the prescription bottle looked different to me because I misread the handwriting of the pharmacist.

    Với tôi, những chữ viết trên lọ thuốc theo toa trông khác lạ vì tôi đọc nhầm chữ viết tay của dược sĩ.

Related words and phrases

to read something wrongly

đọc sai cái gì đó

Example:
  • I misread the 1 as a 7.

    Tôi đọc nhầm số 1 thành số 7.

  • You must have misread the address.

    Chắc bạn đọc nhầm địa chỉ.

  • I misread ‘Mrs’ as ‘Mr’.

    Tôi đọc nhầm ‘Mrs’ thành ‘Mr’.