mét
/ˈmiːtə(r)//ˈmiːtər/The word "meter" originally came from the Greek word "metron," which translates to "measure." This ancient Greek root has traveled far and wide, transforming into similar words in several languages. In Latin, the Greek "metron" transformed into "metrum," which designated a unit of measurement that was used to determine length or volume. It was from this Latin root that the Old French word "mètre" emerged, with its meaning preserved. When the English language adopted the French word "mètre," they anglicized its spelling to "metre" in 1664. Eventually, this spelling was shortened to "meter" in the 19th century, a change that has remained in place ever since. Today, "meter" is used to describe a variety of instruments and units that measure different aspects of our world, such as distance, water flow, and atmospheric pressure, all of which continue to rely on the principles of measurement implicit in the ancient Greek "metron."
a device that measures and records the amount of electricity, gas, water, etc. that you have used or the time and distance you have travelled, etc.
một thiết bị đo và ghi lại lượng điện, ga, nước, v.v. mà bạn đã sử dụng hoặc thời gian và quãng đường bạn đã di chuyển, v.v.
Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng.
Người tài xế taxi để đồng hồ chạy trong khi đợi chúng tôi.
Việc lắp đặt đồng hồ thông minh sẽ cho phép bạn biết lượng nước mình đang sử dụng theo thời gian thực.
Related words and phrases
a machine next to the road that you put money into when you park your car next to it
một cái máy bên cạnh con đường mà bạn bỏ tiền vào khi bạn đỗ xe bên cạnh nó
a device for measuring the thing mentioned
một thiết bị để đo lường điều được đề cập
đồng hồ tốc độ
máy đo độ cao
nhiệt lượng kế
Related words and phrases
a unit for measuring length; a hundred centimetres
đơn vị đo chiều dài; một trăm cm
một bể bơi dài 50 mét
một vận động viên chạy với tốc độ 10 mét mỗi giây
used in the name of races
được sử dụng dưới tên các chủng tộc
Ai giữ kỷ lục ở nội dung 100 mét?
the arrangement of strong and weak stresses in lines of poetry that produces the rhythm; a particular example of this
sự sắp xếp các điểm nhấn mạnh, yếu trong dòng thơ để tạo ra nhịp điệu; một ví dụ cụ thể về điều này