Definition of menu

menunoun

thực đơn

/ˈmɛnjuː/

Definition of undefined

The word "menu" originated from the Latin word "minium," which means "minium" or "carbonate of minium," a bright red pigment used in painting. In the 14th century, the term "menu" referred to a list of substances used in alchemy, often written on a small card or sheet. Over time, the term evolved to describe a list of dishes or courses served at a meal, particularly in French cuisine. This sense of the word emerged in the 18th century, likely due to the influence of French aristocratic culture on European dining habits. Today, the word "menu" is widely used in restaurants, cafes, and households around the world to describe a curated selection of food options.

Summary
type danh từ
meaningthực đơn
namespace

a list of the food that is available at a restaurant or to be served at a meal

danh sách các món ăn có sẵn ở nhà hàng hoặc được phục vụ trong bữa ăn

Example:
  • May we have the menu?

    Chúng tôi có thể có thực đơn được không?

  • to ask for/look at the menu

    yêu cầu/nhìn vào thực đơn

  • the lunch/dinner menu

    thực đơn bữa trưa/bữa tối

  • What's on the menu (= for dinner) tonight?

    Có gì trên thực đơn (= cho bữa tối) tối nay?

  • The chef put together a special menu of drinks and dishes employing chocolate.

    Đầu bếp đã đưa ra một thực đơn đặc biệt bao gồm đồ uống và các món ăn sử dụng sô cô la.

Extra examples:
  • Many restaurants do a very reasonable set menu at lunchtime.

    Nhiều nhà hàng thực hiện set menu rất hợp lý vào giờ ăn trưa.

  • Passengers are offered a daily choice of menu.

    Hành khách được cung cấp thực đơn lựa chọn hàng ngày.

  • She completely changes her seasonal menus every few months.

    Cô ấy thay đổi hoàn toàn thực đơn theo mùa của mình vài tháng một lần.

  • The chef was chalking the daily specials on the menu board.

    Đầu bếp đang viết các món đặc biệt hàng ngày lên bảng thực đơn.

  • The restaurant changes its menu every six months.

    Nhà hàng thay đổi thực đơn sáu tháng một lần.

Related words and phrases

a list of possible choices that are shown on a computer screen

danh sách các lựa chọn có thể được hiển thị trên màn hình máy tính

Example:
  • a pull-down/pop-up menu

    menu kéo xuống/bật lên

  • When highlighted information is clicked, a pop-up menu appears.

    Khi nhấp vào thông tin được đánh dấu, một menu bật lên sẽ xuất hiện.

  • I clicked on a menu item called ‘connect to server’.

    Tôi đã nhấp vào mục menu có tên 'kết nối với máy chủ'.

  • a menu option/button

    một tùy chọn/nút menu

Extra examples:
  • Go to the topic menu in the upper right-hand corner.

    Đi tới menu chủ đề ở góc trên bên phải.

  • buttons that make it easy to navigate the on-screen menu

    các nút giúp bạn dễ dàng điều hướng menu trên màn hình

  • You can choose from a menu of options.

    Bạn có thể chọn từ một menu tùy chọn.

  • I clicked the icon in the start menu.

    Tôi nhấp vào biểu tượng trong menu bắt đầu.

Related words and phrases