bữa ăn
/miːl/Old English mǣl (also in the sense ‘measure’, surviving in words such as piecemeal ‘measure taken at one time’), of Germanic origin. The early sense of meal involved a notion of ‘fixed time’; compare with Dutch maal ‘meal, (portion of) time’ and German Mal ‘time’, Mahl ‘meal’, from an Indo-European root meaning ‘to measure’
an occasion when people eat food, especially breakfast, lunch or dinner
một dịp khi mọi người ăn thức ăn, đặc biệt là bữa sáng, bữa trưa hoặc bữa tối
Cố gắng không ăn giữa các bữa ăn.
Bữa trưa là bữa ăn chính trong ngày của anh.
đi ra ngoài ăn (= đi đến nhà hàng để dùng bữa)
Bạn muốn dùng bữa tối vào lúc mấy giờ?
Tôi bận quá nên phải tranh thủ bữa ăn khi có thể.
Gia đình luôn ồn ào vào giờ ăn.
the food that is eaten at a meal
thức ăn được ăn trong bữa ăn
Ăn ngon miệng nhé.
một bữa ăn ba món
Họ đang học cách nấu những bữa ăn đơn giản, lành mạnh.
Bữa ăn nóng không được phục vụ sau 10 giờ.
Cảm ơn vì một bữa ăn ngon.
Tôi luôn muốn đi ngủ sau một bữa ăn no.
Đêm đó anh nấu món ăn cô thích nhất.
Quầy bar phục vụ các bữa ăn nhẹ.
Related words and phrases
grain that has been made into a powder, used as food for animals and for making flour
hạt đã được làm thành bột, dùng làm thức ăn cho động vật và làm bột