according to the rules of mathematics
theo các quy tắc toán học
- It's mathematically impossible.
Về mặt toán học thì điều này là không thể.
in a way that uses or is connected with mathematics
theo cách sử dụng hoặc liên quan đến toán học
- to model/calculate/prove something mathematically
mô hình hóa/tính toán/chứng minh cái gì đó bằng toán học
- Some people are very mathematically inclined (= interested in and good at mathematics).
Một số người rất thiên về toán học (= quan tâm và giỏi toán).