làm ra
/meɪd//meɪd/The word "made" has a fascinating history. It originated from the Old English word "mæden," meaning "to form" or "to create." This, in turn, evolved from the Proto-Germanic word "maþjan," sharing roots with the German word "machen" and the Dutch word "maken," all meaning "to make." The word's journey through time reflects the evolution of language, with its meaning expanding to include various forms of creation, from crafting objects to producing something new. Its simple yet powerful meaning continues to be used today in countless contexts.
Sáng nay, người thợ làm bánh đã làm một tá bánh sừng bò tươi.
Nữ ca sĩ đã trở lại sau thời gian dài vắng bóng.
Đầu bếp đã tạo ra một kiệt tác từ những nguyên liệu đơn giản.
Nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp bằng sơn acrylic.
Nữ vũ công đã có một màn trình diễn ngoạn mục khiến khán giả không nói nên lời.
Related words and phrases
made in the way, place, etc. mentioned
được thực hiện theo cách, địa điểm, vv được đề cập
làm tốt
tự chế
Related words and phrases
All matches