Definition of luggage

luggagenoun

hành lý

/ˈlʌɡɪdʒ/

Definition of undefined

The word "luggage" has its roots in the 14th century. It comes from the Old French word "lagage," which referred to goods or freight carried on a ship or in a caravan. The term initially described the cargo of a merchant vessel or a caravan, but over time, it took on the meaning of personal belongings or travel gear transported by an individual. In the 16th century, the term "luggage" specifically referred to the trunks, chests, or packs used to carry personal items, such as clothes, food, and other essentials, during travel. Today, the word "luggage" encompasses a wide range of travel-related items, including suitcases, duffel bags, backpacks, and more.

Summary
type danh từ
meaninghành lý
namespace

bags, cases, etc. that contain somebody's clothes and things when they are travelling

túi xách, va li, v.v... đựng quần áo và đồ đạc của ai đó khi họ đi du lịch

Example:
  • There's room for one more piece of luggage.

    Có chỗ cho thêm một kiện hành lý nữa.

  • You stay there with the luggage while I find a cab.

    Cậu ở đó với hành lý trong khi tôi tìm taxi.

Extra examples:
  • I always carry a first-aid kit in my luggage.

    Tôi luôn mang theo hộp sơ cứu trong hành lý.

  • They like you to check your luggage in an hour before the flight.

    Họ muốn bạn ký gửi hành lý một giờ trước chuyến bay.

  • Only one item of luggage is allowed in the main cabin.

    Chỉ được phép mang một kiện hành lý vào cabin chính.

  • The car has a lot of luggage space.

    Xe có nhiều chỗ để hành lý.

  • My bags were all safely stowed in the luggage compartment.

    Tất cả túi xách của tôi đều được cất gọn gàng trong khoang hành lý.

empty bags, cases, etc. for putting your clothes and things in when you are travelling

túi, hộp rỗng, v.v. để đựng quần áo và đồ đạc khi bạn đi du lịch

Example:
  • a new set of luggage

    một bộ hành lý mới

  • I need to buy some new luggage for my vacation next month.

    Tôi cần mua một số hành lý mới cho kỳ nghỉ vào tháng tới.

  • The couple had matching luggage.

    Cặp đôi có hành lý giống nhau.