Definition of lotus

lotusnoun

(cây) hoa sen

/ˈləʊtəs/

Definition of undefined

late 15th century (denoting a type of clover or trefoil, described by Homer as food for horses): via Latin from Greek lōtos, of Semitic origin. The term was used by classical writers to denote various trees and plants; the legendary plant (lotus (sense 2)), mentioned by Homer, was thought by later Greek writers to be Ziziphus lotus, a relative of the jujube

Summary
type danh từ
meaning(thực vật học) sen
meaningquả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy
namespace

a tropical plant with white or pink flowers that grows on the surface of lakes in Africa and Asia

một loại cây nhiệt đới có hoa màu trắng hoặc hồng mọc trên mặt hồ ở Châu Phi và Châu Á

Example:
  • a lotus flower

    một bông hoa sen

a picture in the shape of the lotus plant, used in art and architecture, especially in ancient Egypt

một bức tranh có hình cây sen, được sử dụng trong nghệ thuật và kiến ​​trúc, đặc biệt là ở Ai Cập cổ đại

a fruit that is supposed to make you feel happy and relaxed when you have eaten it, as if in a dream

một loại trái cây được cho là khiến bạn cảm thấy vui vẻ và thư thái khi ăn nó, như thể đang mơ

Related words and phrases