Definition of linesman

linesmannoun

trọng tài biên

/ˈlʌɪnzmən/

Definition of undefined

The term "linesman" originated in the sport of cricket, dating back to the 18th century. In cricket, the linesman is responsible for judging whether the ball landed within the boundaries of the pitch. The name comes from their duty of standing on the "lines" of the pitch to make these judgments. The term later expanded to be used in other sports, including association football, where it refers to the assistant referee who stands along the sideline.

Summary
type danh từ
meaningngười lính của một đơn vị (thường là trung đoàn) chiến đấu
meaningtrọng tải biên (quần vợt, bóng đá)
meaningngười đặt đường dây (điện thoại)
namespace

an official who helps the referee in some games that are played on a field or court, especially in deciding whether or where a ball crosses one of the lines. Linesmen are now officially called referee's assistants in football (soccer).

một quan chức giúp trọng tài trong một số trận đấu được chơi trên sân hoặc sân, đặc biệt là trong việc quyết định xem bóng có đi qua một trong các đường hay không. Linesmen giờ đây chính thức được gọi là trợ lý trọng tài trong môn bóng đá (bóng đá).

Example:
  • The hockey players were worried after their linesman raised his flag for offside.

    Các cầu thủ khúc côn cầu lo lắng sau khi trọng tài biên phất cờ báo việt vị.

  • The linesman signaled penalty against the football team for encroachment on the free kicks.

    Trọng tài biên đã ra hiệu phạt đền cho đội bóng vì lỗi vi phạm trong quả đá phạt.

  • The basketball game was delayed when the linesman found a loose ball in the wrong place.

    Trận đấu bóng rổ bị hoãn lại khi trọng tài biên phát hiện một quả bóng lỏng ở sai vị trí.

  • The linesman blew his whistle to end the overtime period in the ice hockey match.

    Trọng tài biên thổi còi kết thúc hiệp phụ của trận đấu khúc côn cầu trên băng.

  • The linesman's decision to disallow the goal was met with protest from the home crowd.

    Quyết định không công nhận bàn thắng của trọng tài biên đã vấp phải sự phản đối của đám đông khán giả nhà.

a person whose job is to repair phone or electricity power lines

người có công việc sửa chữa điện thoại hoặc đường dây điện

Related words and phrases

All matches