Definition of limb

limbnoun

chân tay

/lɪm//lɪm/

The word "limb" originates from Old English "lim", which referred to a limb or arm of a tree. This sense of the word was later extended to refer to a branch or bough of a tree. In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "limb" took on a new meaning, referring to a human arm or leg. This sense of the word is thought to have arisen from the idea that the arms and legs of a person resemble the branches of a tree. The word "limb" has since evolved to have various meanings in different contexts. In anatomy, it refers to a human arm or leg. In botany, it refers to a branch or bough of a tree. In some figurative senses, it can refer to a part or extension of something, such as a limb of a government or a limb of a corporation. Despite its changes in meaning over time, the word "limb" retains its connection to the idea of a tree branch or appendage.

Summary
type danh từ
meaning(thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
meaningbờ, rìa
meaning(thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
type danh từ
meaningchân, tay
meaningcành cây to
meaningnúi ngang, hoành sơn
namespace

an arm or a leg; a similar part of an animal, such as a wing

một cánh tay hoặc một chân; một phần tương tự của một con vật, chẳng hạn như một cánh

Example:
  • an artificial limb

    một chi giả

  • For a while, she lost the use of her limbs.

    Trong một thời gian, cô mất khả năng sử dụng tay chân.

Extra examples:
  • I stretched my limbs lazily as I sat up.

    Tôi uể oải duỗi chân tay khi ngồi dậy.

  • The animal is able to stand up on its hind limbs.

    Con vật có thể đứng trên hai chi sau.

  • The missing limb did not lessen the quality of the cat's life.

    Cái chân bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo.

  • Two arms reached around her flailing limbs.

    Hai cánh tay ôm lấy tứ chi đang run rẩy của cô.

having the type of limbs mentioned

có loại chi được đề cập

Example:
  • long-limbed

    chân tay dài

  • loose-limbed

    lỏng lẻo

a large branch of a tree

một nhánh lớn của cây