Definition of lighten

lightenverb

Ánh sáng

/ˈlaɪtn//ˈlaɪtn/

The word "lighten" originates from the Old English word "līhtan," meaning "to make light." This word itself comes from the Proto-Germanic word "*leukh-," meaning "to shine" or "to burn." Over time, "lighten" evolved to encompass the idea of reducing weight or burden, as well as making something brighter or less dark. This shift likely occurred due to the association between light and lightness, and the metaphorical application of these concepts to physical and emotional burdens.

Summary
type ngoại động từ
meaningchiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
type nội động từ
meaningsáng lên; sáng loé, chớp
namespace

to reduce the amount of work, debt, worry, etc. that somebody has

để giảm số lượng công việc, nợ nần, lo lắng, vv mà ai đó có

Example:
  • equipment to lighten the load of domestic work

    thiết bị để giảm bớt gánh nặng công việc gia đình

  • The measures will lighten the tax burden on small businesses.

    Các biện pháp này sẽ giảm bớt gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp nhỏ.

Related words and phrases

to become or make something become brighter or lighter in colour

trở nên hoặc làm cho cái gì đó trở nên sáng hơn hoặc nhạt màu hơn

Example:
  • The sky began to lighten in the east.

    Bầu trời bắt đầu sáng dần ở phía đông.

  • Use bleach to lighten the wood.

    Dùng thuốc tẩy để làm sáng đồ gỗ.

to feel or make somebody feel less sad, worried or serious

cảm thấy hoặc làm cho ai đó bớt buồn, lo lắng hoặc nghiêm túc

Example:
  • My mood gradually lightened.

    Tâm trạng tôi dần dần nhẹ nhõm hơn.

  • She told a joke to lighten the atmosphere.

    Cô kể một câu chuyện cười để làm dịu bầu không khí.

Related words and phrases

to make something lighter in weight

làm cho cái gì đó nhẹ hơn

Related words and phrases

Phrasal verbs