tự do
/ˈlɪbəti//ˈlɪbərti/The word "liberty" originated from the Latin word "libertas," which was used to signify freedom, particularly the freedom of a Roman citizen from slavery or oppression. The word was employed in ancient Rome to describe the concept of civic rights, such as the right to speak and worship freely. The concept of liberty as a fundamental human right was embraced during the Enlightenment era in Europe. Enlightened thinkers such as John Locke and Jean-Jacques Rousseau emphasized the importance of individual liberty and the need to protect it from arbitrary power. The ideas of liberty and freedom were also closely tied to the American and French Revolutions, which advocated for popular sovereignty and constitutional government. Today, the term "liberty" is used to refer to the fundamental human right to be free from arbitrary restrictions and to act according to one's values, beliefs, and conscience. It encompasses a range of fundamental freedoms, including freedom of speech, religion, thought, and assembly, as well as the right to a fair trial and due process of law. Liberty is also recognized as a universal human right in major international documents such as the Universal Declaration of Human Rights and various international treaties.
freedom to live as you choose without too many limits from government or authority
tự do sống như bạn chọn mà không có quá nhiều giới hạn từ chính phủ hoặc cơ quan có thẩm quyền
cuộc đấu tranh cho công lý và tự do
Khái niệm tự do cá nhân được ghi trong hiến pháp.
Quyền tự do cá nhân của chúng ta đang bị xói mòn.
Luật pháp phải bảo vệ quyền tự do của cá nhân.
Luật mới đe dọa quyền tự do cá nhân.
Hệ thống cho phép chúng ta hoàn toàn tự do thực hiện nhiệm vụ theo ý muốn.
Phụ nữ đang đòi hỏi sự tự do nhiều hơn cho bản thân.
the state of not being a prisoner or a slave
tình trạng không phải là tù nhân hay nô lệ
Anh ta phải chịu đựng sáu tháng mất tự do.
Thành phố giành được tự do vào thế kỷ 16.
Nếu bị kết tội, cô có nguy cơ bị mất tự do.
the legal right and freedom to do something
quyền hợp pháp và tự do để làm điều gì đó
Quyền bầu cử phải là quyền tự do mà tất cả mọi người đều được hưởng.
Mọi người lo ngại rằng camera an ninh có thể xâm phạm quyền tự do cá nhân.
hiến chương công dân trao cho người dân những quyền tự do dân sự cơ bản
Đây là sự vi phạm trắng trợn quyền tự do dân sự của chúng ta.
Related words and phrases
an act or a statement that may offend or annoy somebody, especially because it is done without permission or does not show respect
một hành động hoặc một tuyên bố có thể xúc phạm hoặc làm phiền ai đó, đặc biệt là vì nó được thực hiện mà không được phép hoặc không thể hiện sự tôn trọng
Anh ấy đã tự do đọc hồ sơ của tôi khi tôi đi vắng.