Definition of lesson

lessonnoun

bài học

/ˈlɛsn/

Definition of undefined

The word "lesson" has a rich history. It originated from the Old French word "leson," which means "teaching" or "instruction." This Old French word is derived from the Latin word "disciplina," meaning "instruction" or "training." In English, the word "lesson" first appeared in the 14th century, initially referring to a teaching or instruction given by a master or superior to a student or subordinate. Over time, the meaning of "lesson" expanded to include not only formal teaching but also life experiences and the wisdom gained from them. Today, the word "lesson" encompasses a broad range of meanings, from academic learning to personal growth and development.

Summary
type danh từ
meaningbài học
exampleto learn one's lesson by heart: học thuộc lòng bài học
meaninglời dạy bảo, lời khuyên
examplenever forget the lesson of Lenin: không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê-nin
meaninglời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo
exampleto read someone a lesson: quở trách người nào
type ngoại động từ
meaningquở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt
exampleto learn one's lesson by heart: học thuộc lòng bài học
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)
examplenever forget the lesson of Lenin: không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê-nin
namespace

a period of time in which somebody is taught something

một khoảng thời gian trong đó ai đó được dạy điều gì đó

Example:
  • She gives piano lessons.

    Cô ấy dạy piano.

  • I’m having driving lessons.

    Tôi đang học lái xe.

  • He took lessons in Thai cookery.

    Anh ấy đã học nấu ăn kiểu Thái.

  • a history lesson on the Roman Empire

    một bài học lịch sử về Đế chế La Mã

  • Beethoven's lessons with Haydn continued until 1794.

    Những bài học của Beethoven với Haydn tiếp tục cho đến năm 1794.

  • His parents paid for lessons from local dance teachers.

    Cha mẹ anh đã trả tiền cho những buổi học từ các giáo viên dạy múa địa phương.

  • Lessons for beginners can be arranged.

    Bài học cho người mới bắt đầu có thể được sắp xếp.

  • Our first lesson on Tuesdays is French.

    Bài học đầu tiên của chúng tôi vào thứ Ba là tiếng Pháp.

  • What did we do last lesson?

    Bài học trước chúng ta đã làm gì?

Extra examples:
  • All new students are given lessons in how to use the library.

    Tất cả sinh viên mới đều được dạy cách sử dụng thư viện.

  • He got into trouble for skipping lessons.

    Anh ấy gặp rắc rối vì trốn học.

  • I go to Italian lessons at the local college.

    Tôi đi học tiếng Ý ở trường đại học địa phương.

  • I had to take a biology lesson this afternoon because the biology teacher was away.

    Chiều nay tôi phải học sinh học vì giáo viên sinh học đi vắng.

  • No talking was allowed during the lesson.

    Không được phép nói chuyện trong suốt buổi học.

Related words and phrases

something that is intended to be learned

một cái gì đó được dự định để học

Example:
  • The coursebook is divided into 30 lessons.

    Giáo trình được chia thành 30 bài học.

  • Other countries can teach us a lesson or two on industrial policy.

    Các quốc gia khác có thể dạy chúng ta một hoặc hai bài học về chính sách công nghiệp.

an experience, especially an unpleasant one, that somebody can learn from so that it does not happen again in the future

một trải nghiệm, đặc biệt là một trải nghiệm khó chịu, mà ai đó có thể rút kinh nghiệm để nó không xảy ra lần nữa trong tương lai

Example:
  • The accident taught me a lesson I'll never forget.

    Vụ tai nạn đã dạy cho tôi một bài học mà tôi sẽ không bao giờ quên.

  • They decided to teach him a lesson (= punish him) for telling lies about them.

    Họ quyết định dạy cho anh ta một bài học (= trừng phạt anh ta) vì đã nói dối về họ.

  • There are lessons to be learned from this mistake.

    Có những bài học được rút ra từ sai lầm này.

  • It is dangerous to ignore the lessons of history.

    Thật nguy hiểm nếu bỏ qua những bài học lịch sử.

  • Let that be a lesson to you (= so that you do not make the same mistake again).

    Hãy coi đó là một bài học cho bạn (= để bạn không mắc phải sai lầm tương tự nữa).

  • Their openness was a terrific lesson to me.

    Sự cởi mở của họ là một bài học tuyệt vời đối với tôi.

  • The film offers an important lesson on the value of friendship.

    Bộ phim đưa ra một bài học quan trọng về giá trị của tình bạn.

  • That's one of the lessons about being in a relationship that I hope not to forget.

    Đó là một trong những bài học về mối quan hệ mà tôi hy vọng không quên.

  • He said that the election results were a lesson in humility for the party.

    Ông cho rằng kết quả bầu cử là bài học về sự khiêm nhường cho đảng.

  • This experience has provided many valuable lessons in caring for the marine habitat.

    Kinh nghiệm này đã mang lại nhiều bài học quý giá trong việc chăm sóc môi trường sống biển.

  • The lesson for the leaders of Western governments is clear.

    Bài học dành cho các nhà lãnh đạo của các chính phủ phương Tây rất rõ ràng.

Extra examples:
  • What lessons can we draw from this?

    Chúng ta có thể rút ra bài học gì từ điều này?

  • We are still absorbing the harsh lessons of this disaster.

    Chúng ta vẫn đang thấm nhuần những bài học khắc nghiệt của thảm họa này.

Related words and phrases

a passage from the Bible that is read to people during a church service in the Church of England

một đoạn Kinh Thánh được đọc cho mọi người trong buổi lễ tại Nhà thờ Anh

Example:
  • The first lesson is taken from St John’s Gospel.

    Bài học đầu tiên được lấy từ Tin Mừng Thánh Gioan.

Related words and phrases

Idioms

learn your lesson
to learn what to do or not to do in the future because you have had a bad experience in the past