Definition of lemon

lemonnoun

quả chanh

/ˈlɛmən/

Definition of undefined

The word "lemon" has a fascinating origins. It comes from the Arabic word "limān" (ليمون), which refers to the fruit. The Arabic term is derived from the Sanskrit word "nimbula" (निम्बूल), meaning "sour," possibly due to the fruit's sour taste. The Arab conqueros of Persia (modern-day Iran) brought citrus fruits, including the lemon, to the Mediterranean region. The word "lemon" was later adopted into Middle English from Old French "limon," which in turn came from the Arabic "limān." The term "lemon" has been used in the English language since the 14th century. Prior to that, the fruit was referred to as "citron" or "limonier." Over time, the word "lemon" has become synonymous with the small, yellow, citrus fruit we know and love today.

Summary
type danh từ
meaningcá bơn lêmon
type danh từ
meaningquả chanh; cây chanh
meaningmàu vàng nhạt
meaning(từ lóng) cô gái vô duyên
namespace

a yellow citrus fruit with juice that has a bitter, sharp taste. Slices of lemon and lemon juice are used in cooking and drinks.

một loại trái cây có múi màu vàng với nước ép có vị đắng, sắc nét. Những lát chanh và nước cốt chanh được sử dụng trong nấu ăn và đồ uống.

Example:
  • Add a squeeze of lemon juice.

    Thêm một chút nước cốt chanh.

  • Squeeze the juice of half a lemon over the fish.

    Vắt nước nửa quả chanh lên cá.

  • a gin and tonic with ice and lemon

    rượu gin và thuốc bổ với đá và chanh

  • lemon tea

    trà chanh

  • a lemon tree

    một cây chanh

  • Garnish the fish with wedges of lemon.

    Trang trí cá bằng những lát chanh.

lemon juice or a drink made from lemon

nước chanh hoặc đồ uống làm từ chanh

Related words and phrases

a pale yellow colour

một màu vàng nhạt

a thing that cannot be used because it does not work as it should

một thứ không thể được sử dụng bởi vì nó không hoạt động như bình thường

Related words and phrases

a stupid person

một người ngu ngốc

Related words and phrases