nhàn nhã
/ˈleʒəli//ˈliːʒərli/"Leisurely" comes from the Old French word "leis," meaning "permission" or "leave." This word ultimately derives from the Latin "licere," meaning "to be permitted." The suffix "-ly" is added to create an adverb, indicating a manner of action. Thus, "leisurely" describes something done at a slow and relaxed pace, as if one has the permission or time to do so.
Cô đi dạo nhàn nhã qua công viên, tận hưởng khung cảnh yên bình và tiếng chim hót líu lo.
Sau một ngày dài làm việc, hành khách thư giãn tại nhà ga xe lửa ngắm hoàng hôn buông xuống một cách nhàn nhã, tận hưởng những tia nắng cuối cùng của ngày.
Cặp đôi đã nghỉ hưu tận hưởng chuyến đi xe đạp nhàn nhã qua vùng nông thôn, chỉ có phong cảnh đẹp như tranh vẽ và âm thanh của thiên nhiên xung quanh.
John đọc cuốn sách của mình một cách nhàn nhã và thoải mái, hoàn toàn đắm chìm vào sự hồi hộp và các nhân vật trong câu chuyện.
Trong kỳ nghỉ hè, cả gia đình thường thư thái nằm dài trong hồ bơi ở sân sau, tận hưởng hơi ấm của ánh nắng mặt trời khi chơi trò chơi và tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái của nước.
Người họa sĩ đã làm việc trên tác phẩm nghệ thuật mới nhất của mình một cách nhàn nhã và thiền định, với đôi bàn tay vững vàng và tâm trí bình tĩnh khi ông mang màu sắc và sức sống vào bức tranh.
Du khách thư giãn bên hồ bơi của khách sạn, đắm mình trong những tia nắng nhẹ nhàng của buổi sáng và tận hưởng tiếng trò chuyện và tình bạn của những người bạn đồng hành.
Dàn nhạc đã chơi một bản nhạc nhàn nhã và buồn bã để khán giả thưởng thức, những ngón tay của họ di chuyển nhẹ nhàng trên phím đàn và dây đàn.
Sarah ngồi xuống dùng bữa tối nhàn nhã và thư giãn cùng những người bạn thân nhất của mình, thưởng thức từng miếng ăn và từng ngụm rượu trong khi trò chuyện và cười đùa với họ.
Mark thong thả bơi trong làn nước trong xanh, ngắm nhìn mặt nước gợn sóng và rung chuyển dưới ánh nắng mặt trời chiếu vào, tận hưởng sự tươi mát và niềm vui khi được ngâm mình trong nước.
All matches