Definition of leisured

leisuredadjective

nhàn rỗi

/ˈleʒəd//ˈliːʒərd/

"Leisured" derives from the Old French word "loisir," meaning "leisure." This, in turn, came from the Latin "licere," meaning "to be permitted" or "to be allowed." The evolution of "leisure" from "licere" reflects how leisure was initially viewed as a privilege or permission to be free from work. Over time, the concept of leisure shifted from a privilege to a valued state of being, hence the modern-day connotation of "leisured" as someone who enjoys ample free time and is not burdened by work.

Summary
type tính từ
meaningcó nhiều thì giờ rỗi rãi, nhàn hạ
exampleleisured classes: những lớp người nhàn hạ
namespace

not having to work and therefore having a lot of time to do what you enjoy

không phải làm việc và do đó có nhiều thời gian để làm những gì bạn thích

Example:
  • the leisured classes

    những lớp học nhàn rỗi

  • After a long day at work, Jane enjoys a leisured evening at home reading a book and sipping wine.

    Sau một ngày dài làm việc, Jane tận hưởng buổi tối nhàn nhã ở nhà đọc sách và nhâm nhi rượu vang.

  • Mike spends his weekends in a leisured manner, playing golf, going for walks, and gardening.

    Mike dành những ngày cuối tuần của mình để thư giãn, chơi golf, đi dạo và làm vườn.

  • Judy enjoys taking leisured drives on the countryside, admiring the scenic beauty.

    Judy thích lái xe thư giãn ở vùng nông thôn, chiêm ngưỡng vẻ đẹp của cảnh quan.

  • The retired couple enjoy a leisured lifestyle, traveling the world and visiting new places.

    Cặp đôi đã nghỉ hưu này tận hưởng lối sống nhàn nhã, đi du lịch khắp thế giới và ghé thăm những địa điểm mới.

done without hurrying

làm xong không vội

Related words and phrases

All matches