Definition of lag

lagverb

lỗi

/læɡ//læɡ/

Word Originverb sense 1 early 16th cent. (as a noun in the sense ‘hindmost person in a game, race, etc.’, also ‘dregs’): related to the dialect adjective lag (perhaps from a fanciful distortion of last, or of Scandinavian origin: compare with Norwegian dialect lagga ‘go slowly’). verb sense 2 late 19th cent.: from earlier lag ‘piece of insulating cover’.

Summary
type danh từ, (từ lóng)
meaningngười tù khổ sai
exampleto lag behind: tụt lại đằng sau
examplephase lag: sự trễ pha, sự chậm pha
meaningán tù khổ sai
type ngoại động từ
meaningbắt giam
exampleto lag behind: tụt lại đằng sau
examplephase lag: sự trễ pha, sự chậm pha
meaningbắt đi tù khổ sai
namespace

to move or develop slowly or more slowly than other people, organizations, etc.

di chuyển hoặc phát triển chậm hoặc chậm hơn những người, tổ chức khác, v.v.

Example:
  • The little boy lagged behind his parents.

    Cậu bé tụt hậu so với bố mẹ.

  • We still lag far behind many of our competitors in using modern technology.

    Chúng tôi vẫn tụt hậu xa so với nhiều đối thủ trong việc sử dụng công nghệ hiện đại.

  • Due to heavy traffic on the network, there is a noticeable lag in the connection speed.

    Do lưu lượng truy cập mạng lớn nên tốc độ kết nối có độ trễ đáng kể.

  • The game has a significant lag during peak hours, making it difficult to play smoothly.

    Trò chơi có độ trễ đáng kể vào giờ cao điểm, khiến việc chơi mượt mà trở nên khó khăn.

  • The software seems to lag when multiple users are accessing it simultaneously.

    Phần mềm có vẻ chậm khi có nhiều người dùng truy cập cùng lúc.

Extra examples:
  • Catering salaries lag far behind those of other sectors.

    Lương của ngành dịch vụ ăn uống tụt hậu xa so với các ngành khác.

  • She did well in her first year at school but then started to lag behind.

    Cô ấy học rất tốt trong năm đầu tiên ở trường nhưng sau đó bắt đầu tụt lại phía sau.

  • The Tories are still lagging way behind in the opinion polls.

    Đảng Bảo thủ vẫn đang tụt lại phía sau trong các cuộc thăm dò dư luận.

Related words and phrases

to cover pipes, etc. with a special material to stop the water in them from freezing, or to stop heat from escaping

để che các đường ống, v.v. bằng một vật liệu đặc biệt để ngăn nước trong chúng đóng băng hoặc để ngăn nhiệt thoát ra ngoài

Related words and phrases

Related words and phrases