Definition of kph

kphabbreviation

KPH

/ˌkeɪ piː ˈeɪtʃ//ˌkeɪ piː ˈeɪtʃ/

"Kph" is an abbreviation for "kilometers per hour," a unit of speed. It originated from the metric system, with "kilometer" being a unit of distance and "hour" a unit of time. The abbreviation "kph" combines the first letters of these words, representing the speed at which an object travels for every hour.

Summary
type(viết tắt)
meaningkílômet/giờ (kilometre per hour)
namespace
Example:
  • The speed limit on this highway is 1 kph.

    Tốc độ giới hạn trên đường cao tốc này là 1 km/giờ.

  • The car's speedometer displayed a reading of 165 kph.

    Đồng hồ tốc độ của xe hiển thị tốc độ 165 km/giờ.

  • My brother's motorcycle reached a top speed of 220 kph on the autobahn.

    Xe máy của anh trai tôi đạt tốc độ tối đa 220 km/giờ trên đường cao tốc.

  • The train was travelling at 180 kph when it approached the station.

    Tàu đang chạy với tốc độ 180 km/giờ khi đến gần nhà ga.

  • The taxi driver warned me to slow down as we approached the intersection, as the speed limit was only 50 kph.

    Người lái xe taxi cảnh báo tôi phải giảm tốc độ khi đến gần ngã tư vì giới hạn tốc độ chỉ là 50 km/giờ.

  • My friend's car averaged 140 kph on the long stretch of open road.

    Chiếc xe của bạn tôi chạy với tốc độ trung bình 140 km/giờ trên đoạn đường dài.

  • The traffic police measured the car's velocity at 155 kph and issued a hefty fine.

    Cảnh sát giao thông đo được vận tốc của chiếc xe là 155 km/h và đưa ra mức phạt rất nặng.

  • To calculate kph, we need to multiply the distance travelled by 3600 and then divide the result by the elapsed time, in hours, minutes and seconds.

    Để tính km/giờ, chúng ta cần nhân quãng đường đã đi với 3600 rồi chia kết quả cho thời gian đã trôi qua, tính theo giờ, phút và giây.

  • The maximum speed allowed on this particular road is 70 kph due to the high number of pedestrians and cyclists.

    Tốc độ tối đa được phép trên con đường này là 70 km/giờ do có nhiều người đi bộ và người đi xe đạp.

  • The new sports car was advertised to reach a speed of 20 kph, making it one of the fastest vehicles in the world.

    Chiếc xe thể thao mới này được quảng cáo là có thể đạt tốc độ 20 km/giờ, trở thành một trong những phương tiện nhanh nhất thế giới.

Related words and phrases

All matches