kích thích
/ˈkɪndlɪŋ//ˈkɪndlɪŋ/The word "kindling" originates from the Old English word "kyndel," meaning "to ignite" or "to set fire to." It's related to the word "kindle," which means to start a fire or to inspire. The noun form, "kindling," refers to the material used to start a fire, specifically small, dry pieces of wood or other flammable material that easily catches fire. The word "kindling" has been used in English since the 14th century and its meaning has remained consistent over time.
Những que diêm gỗ mà bà dùng để nhóm lửa dễ bị độ ẩm trong không khí làm tắt, vì vậy bà phải tìm một số chất nhóm lửa để giúp nhóm lửa.
Những khúc gỗ trong lò sưởi không bắt lửa, nhưng cô vẫn kiên trì, thêm ngày càng nhiều củi vào ngọn lửa đang yếu dần cho đến khi nó bùng lên thành một địa ngục dữ dội.
Những cành cây nhỏ mà bà dùng để nhóm lửa dần dần lớn hơn khi chúng cháy, trở thành nền tảng cho những khúc gỗ lớn hơn tiếp theo.
Với mỗi lần thêm củi, tiếng lửa nổ lách tách càng lớn hơn, đưa cô vào trạng thái ấm cúng và bình yên.
Hơi ấm từ ngọn lửa do củi đốt lan tỏa khắp phòng, tạo nên những cái bóng nhảy múa trên tường và làm bừng sáng sự ấm cúng của không gian.
Cô cẩn thận xếp củi xung quanh những khúc gỗ lớn hơn, đảm bảo mỗi khúc gỗ mới đều thêm lượng nhiên liệu vừa đủ vào ngọn lửa.
Với sự trợ giúp của củi, ngọn lửa cuối cùng đã cháy đủ sáng để thắp sáng toàn bộ căn phòng, tràn ngập trong đó ánh sáng dễ chịu.
Phải mất nhiều lần thử, cô mới có thể nhóm được một ngọn lửa có thể cháy đến tận đêm, bằng cách sử dụng nguồn củi ổn định để duy trì ngọn lửa.
Khi nhìn những tàn lửa đang cháy lơ lửng trên đầu, cô không khỏi cảm thấy một cảm giác bình yên và mãn nguyện tràn ngập khắp cơ thể.
Củi nhóm lửa cô dùng hơi ẩm, nhưng cô kiên nhẫn, vắt từng mảnh cẩn thận và đảm bảo rằng từng giọt nước đã được vắt sạch trước khi cho vào lửa. Với mỗi khoảnh khắc trôi qua, cô cảm thấy ngày càng bình yên hơn, được ru ngủ bởi tiếng vo ve yên bình của củi nhóm lửa đang bung ra.
All matches