Definition of ketch

ketchnoun

thuyền buồm nhỏ

/ketʃ//ketʃ/

The word "ketch" originated in the British Isles during the 17th century. The term was first used to describe a small fishing boat with two masts - a mainmast and a shorter, smaller second mast known as a mizzen mast. The origin of the word is a topic of debate among linguists, but it's believed to have evolved from the Scandinavian word "kach" or "kake", meaning a light vessel. Alternatively, other theories suggest the word is derived from the Chinese word "kai", meaning a fast, light vessel used for fishing and transportation. Regardless of its origin, the word "ketch" came to describe a vessel with specific characteristics, including a Mizzen mast rigged to balance the main sail, making it easier to handle in rough seas. Today, the term is commonly used to describe a recreational sailboat with these characteristics, a far cry from its humble fishing vessel origins.

Summary
type danh từ
meaningthuyền buồm nhỏ (có hai cột buồm)
namespace
Example:
  • I prefer vinegar and salt on my French fries instead of ketchup.

    Tôi thích cho giấm và muối vào khoai tây chiên hơn là tương cà.

  • She always orders a burger with extra ketchup from the diner down the street.

    Cô ấy luôn gọi một chiếc bánh mì kẹp thịt có thêm tương cà từ quán ăn cuối phố.

  • The restaurant served a delicious homemade ketchup made with ripe tomatoes and spices.

    Nhà hàng phục vụ món sốt cà chua tự làm thơm ngon được làm từ cà chua chín và gia vị.

  • We spread ketchup onto the hot dogs before adding the relish and onions.

    Chúng tôi phết tương cà lên xúc xích trước khi thêm tương ớt và hành tây.

  • The ketchup packet exploded in my bag, covering my laptop in a sticky mess.

    Gói tương cà nổ tung trong túi tôi, phủ đầy máy tính xách tay của tôi trong một hỗn hợp dính.

  • Some people like to dip their chicken nuggets in ketchup, while others prefer ranch dressing.

    Một số người thích chấm gà viên vào tương cà, trong khi những người khác lại thích dùng nước sốt ranch.

  • The kid smeared ketchup all over his face and shirt, much to his mother's dismay.

    Đứa trẻ bôi tương cà khắp mặt và áo, khiến mẹ cậu bé vô cùng lo lắng.

  • I tried the new ketchup with balsamic vinegar that the grocery store was promoting, but it wasn't my cup of tea.

    Tôi đã thử loại sốt cà chua mới với giấm balsamic mà cửa hàng tạp hóa đang quảng cáo, nhưng nó không phải là loại tôi thích.

  • We grilled vegetable skewers and served them with a side of ketchup for dipping.

    Chúng tôi nướng xiên rau và ăn kèm với một ít tương cà để chấm.

  • The fast-food chain introduced a spicy ketchup flavored by chili peppers and black pepper.

    Chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh này đã giới thiệu một loại tương cà cay có hương vị ớt và hạt tiêu đen.