to avoid leaving a path, road, etc.
để tránh để lại lối đi, con đường, v.v.
- Keep to the track—the land is very boggy around here.
Đi theo đúng đường mòn vì vùng đất quanh đây rất lầy lội.
Related words and phrases
to talk or write only about the subject that you are supposed to talk or write about
chỉ nói hoặc viết về chủ đề mà bạn được cho là phải nói hoặc viết về
- Nothing is more irritating than people who do not keep to the point.
Không gì khó chịu hơn những người không giữ đúng trọng tâm.
to do what you have promised or agreed to do
làm những gì bạn đã hứa hoặc đồng ý làm
- to keep to an agreement/an undertaking/a plan
tuân thủ một thỏa thuận/một cam kết/một kế hoạch
- If we all keep to the agreement there won't be any problems.
Nếu tất cả chúng ta tuân thủ thỏa thuận thì sẽ không có vấn đề gì.
- It was difficult for the team to keep to the plan.
Cả nhóm gặp khó khăn trong việc thực hiện theo kế hoạch.
to stay in and not leave a particular place or position
ở lại và không rời khỏi một nơi hoặc vị trí cụ thể
- She's nearly 90 and mostly keeps to her room.
Bà đã gần 90 tuổi và hầu như chỉ ở trong phòng.