chạy bộ
/ˈdʒɒɡɪŋ//ˈdʒɑːɡɪŋ/The word "jogging" has its roots in the Latin word "iugum," meaning "yoke" or "pole." In the 17th century, the term "jog" referred to a slow and steady pace, often used in reference to horse-drawn vehicles or people moving at a leisurely rate. This sense of "jog" evolved to describe running or walking at a gentle, easy pace. By the late 19th century, "jogging" emerged as a verb, meaning to walk or run at a slow and steady pace. The term gained popularity in the mid-20th century with the rise of jogging as a form of exercise and recreation. Today, "jogging" encompasses various forms of gentle, aerobic exercise, such as recreational running, walking, or jogging for fitness purposes. Despite its evolution, the core meaning of "jogging" remains rooted in its Latin origins, emphasizing a slow and steady pace.
Emily thích chạy bộ trong công viên mỗi sáng để thư giãn đầu óc và bắt đầu ngày mới một cách khỏe mạnh.
Thói quen chạy bộ của Sarah đã giúp cô giảm được một vài cân và cải thiện sức khỏe tim mạch.
Jake chạy bộ qua khu phố, nghe chương trình podcast yêu thích và tận hưởng không khí trong lành buổi sáng.
Sau một tuần dài làm việc, Alex tìm thấy niềm an ủi khi chạy bộ đường dài, giúp anh thư giãn và thoải mái.
Vào kỳ nghỉ hè, Jessica thích chạy bộ dọc bãi biển, chiêm ngưỡng cảnh hoàng hôn ngoạn mục.
Là một phần trong chế độ tập luyện của mình, Michael đi chạy bộ vào mỗi buổi tối, chạy nhiều dặm với tốc độ ổn định.
Vào cuối tuần, gia đình thích chạy bộ và khám phá những con đường mòn gần đó, tận hưởng cảnh đẹp và thiên nhiên.
Joanna quên mất thời gian khi chạy bộ, hoàn toàn quên mất những kế hoạch khác trong ngày và tận hưởng sự yên bình của công viên.
Haley mong chờ buổi chạy bộ hàng ngày, giúp cô thoát khỏi những căng thẳng của cuộc sống thường nhật.
Khi đang chạy bộ, Susan nhận thấy một nhóm động vật bị thương bên lề đường và ngay lập tức gọi đến trung tâm cứu hộ để giúp đỡ.