sắt, bọc sắt
/ˈʌɪən/The word "iron" has a fascinating history! It originates from the Old English word "iren", which means "ferrum" or "ferrummetal". This Old English word is derived from the Latin word "ferrum", meaning "iron". The Latin word "ferrum" is thought to have come from the Proto-Indo-European root "*ph₂tér", which meant "to purse or solder". From the Latin "ferrum", the words "iron" and "ferrum" spread to various European languages. In Old English, the word "iren" referred to the metal itself, as well as iron tools and objects. Over time, the spelling and pronunciation evolved, and the modern English word "iron" emerged, referring to the metal, as well as its uses in cooking, clothing, and other applications. Interestingly, the word "iron" has cognates in many languages, including French ("fer"), German ("Eisen"), and Italian ("ferro"), all of which come from the Latin "ferrum".
a chemical element. Iron is a hard strong metal that is used to make steel and is also found in small quantities in blood and food.
một nguyên tố hóa học Sắt là một kim loại cứng, cứng được sử dụng để sản xuất thép và cũng được tìm thấy với số lượng nhỏ trong máu và thực phẩm.
cổng/thanh/lan can sắt
một túp lều có mái tôn
ngành công nghiệp sắt thép
quặng sắt (= đá chứa sắt)
thực phẩm giàu chất sắt
bệnh nhân bị thiếu sắt (= không đủ chất sắt trong máu)
viên sắt (= chứa sắt được điều chế làm thuốc)
Cô ấy có ý chí sắt đá (= nó rất mạnh mẽ).
Related words and phrases
a tool with a flat metal base that can be heated and used to make clothes smooth
một dụng cụ có đế bằng kim loại phẳng có thể đun nóng và dùng để làm phẳng quần áo
bàn ủi hơi nước
Tôi chỉ cần ủi phẳng áo sơ mi của mình là xong.
Sử dụng bàn ủi mát trên vải tổng hợp.
a tool made of iron or another metal
một công cụ làm bằng sắt hoặc kim loại khác
Related words and phrases
chains or other heavy objects made of iron, attached to the arms and legs of prisoners, especially in the past
dây xích hoặc các vật nặng khác bằng sắt gắn vào tay chân của tù nhân, nhất là trước đây
bàn là chân
vỗ tay ai đó bằng bàn ủi
one of the set of clubs (= sticks for hitting the ball with) that have a metal head
một trong những bộ gậy (= gậy để đánh bóng) có đầu bằng kim loại
Anh ấy đã thực hiện một cú đánh tuyệt đẹp bằng cây gậy sắt số 9.
Related words and phrases
Phrasal verbs