Definition of inner

inneradjective

ở trong, nội bộ, thân cận

/ˈɪnə/

Definition of undefined

The word "inner" has its roots in Old English and Germanic languages. The modern English word "inner" comes from the Old English word "innere", which means "on the inside" or "within". This word is also cognate with the Old Norse word "ínnur", meaning "inner" or "within". In Germanic languages, the prefix "in-" or "in-" means "in" or "within", and this is thought to have been added to the root "*ner-", which meant "nourish" or "feed". This root is also seen in the English word "enure", which means "to habituate" or "to accustom". Over time, the meaning of "inner" has evolved to encompass a range of meanings, including "located inside", "spiritual or emotional", and "intimate or personal". Despite its changes in meaning, the word "inner" retains its connection to its Old English and Germanic roots.

Summary
type tính từ
meaningở trong nước, nội bộ
meaningthân nhất, thân cận
meaning(thuộc) tinh thần; bên trong
exampleinner life: cuộc sống bên trong, cuộc sống tinh thần
type danh từ
meaningbên trong
meaningvòng sát điểm đen (của bia); phát bắn trúng vòng sát điểm đen (của bia)
namespace

inside; towards or close to the centre of a place

bên trong; hướng tới hoặc gần trung tâm của một địa điểm

Example:
  • an inner courtyard

    một sân trong

  • inner London

    nội thành Luân Đôn

  • Her inner strength helped her overcome the challenge.

    Sức mạnh nội tâm đã giúp cô vượt qua thử thách.

  • He found inner peace after years of struggle.

    Ông đã tìm thấy sự bình yên nội tâm sau nhiều năm đấu tranh.

  • Her inner makeup led to her becoming an inspiring leader.

    Bản chất bên trong của bà đã giúp bà trở thành một nhà lãnh đạo truyền cảm hứng.

Related words and phrases

private and secret; not expressed or shown to other people

riêng tư và bí mật; không được bày tỏ hoặc hiển thị cho người khác

Example:
  • She doesn't reveal much of her inner self.

    Cô ấy không bộc lộ nhiều về nội tâm của mình.

  • the inner workings of the mind

    hoạt động bên trong của tâm trí

  • An inner voice told him that what he was doing was wrong.

    Một giọng nói bên trong nói với anh rằng điều anh đang làm là sai trái.

  • He has to fight an inner turmoil even to step onto a plane.

    Anh ta phải chiến đấu với sự rối loạn nội tâm thậm chí để bước lên máy bay.

  • a character who makes us wish to know more about his inner life

    một nhân vật khiến chúng ta mong muốn biết nhiều hơn về đời sống nội tâm của anh ấy

  • It's time to get in touch with your inner geek (= the part of you that likes geeky things, even though you pretend not to).

    Đã đến lúc liên lạc với người đam mê bên trong của bạn (= phần của bạn thích những thứ lập dị, mặc dù bạn giả vờ như không).