Definition of inhuman

inhumanadjective

vô nhân đạo

/ɪnˈhjuːmən//ɪnˈhjuːmən/

The word "inhuman" has its origins in Middle English, specifically around the 14th century. It comes from the Old French word "inhumain" which in turn derived from the Latin phrase "inhumanus," meaning "unfeeling" or "unsympathetic." In Latin, the word "humanus" referred to anything that was related to humans, emphasizing qualities such as compassion, emotions, and reasoning that were believed to be unique to humans. "Inhumanus," therefore, referred to anything that lacked these qualities, such as animals or machines. Over time, the meaning of the word evolved. In the 15th century, "inhuman" began to be used to describe repulsive or inhumane acts, such as torture or cruelty towards humans. By the 19th century, the word was being used more generally to describe anything that was not typically considered to be human, including supernatural beings like vampires and monsters. In modern usage, "inhuman" continues to carry a negative connotation, implying a lack of compassion, sensitivity, or regard for human dignity and rights. It is often used in scientific contexts to describe traits or behaviors that are outside of the normal range of human physiology or psychology, such as extreme strength or intelligence. In summary, the word "inhuman" originated in Latin and evolved in meaning over time, coming to represent anything that lacks the qualities typically associated with humans, including cruelty towards humans and supernatural beings, as well as traits that are outside of the normal range of human physiology or psychology.

Summary
type tính từ
meaningkhông nhân đạo; tàn bạo, dã man
meaningkhông thuộc loại người thông thường
namespace

not showing sympathy or kind feelings for people who are suffering; very cruel

không thể hiện sự cảm thông, tình cảm tử tế với những người đang đau khổ; rất hung ác

Example:
  • inhuman and degrading treatment

    đối xử vô nhân đạo và hạ nhục

  • What she proposes is positively inhuman!

    Những gì cô ấy đề xuất rõ ràng là vô nhân đạo!

  • The photos showed inhuman and degrading conditions.

    Những bức ảnh cho thấy điều kiện vô nhân đạo và xuống cấp.

  • The horrific images of prisoners being tortured in the concentration camps from the Holocaust reveal the inhumanity that humans are capable of inflicting on one another.

    Những hình ảnh kinh hoàng về các tù nhân bị tra tấn trong các trại tập trung thời Holocaust cho thấy sự vô nhân đạo mà con người có thể gây ra cho nhau.

  • The company's decision to outsource labor to countries where workers are paid meager wages and have inhumane working conditions is a blatant disregard for basic human rights.

    Quyết định chuyển giao lao động sang các quốc gia nơi người lao động được trả lương ít ỏi và có điều kiện làm việc vô nhân đạo của công ty là hành vi coi thường trắng trợn các quyền cơ bản của con người.

not human; not seeming to be produced by a human and therefore frightening

không phải con người; dường như không được tạo ra bởi con người và do đó đáng sợ

Example:
  • There was a strange inhuman sound.

    Có một âm thanh vô nhân đạo kỳ lạ.