Definition of inertia

inertianoun

quán tính

/ɪˈnɜːʃə//ɪˈnɜːrʃə/

The word "inertia" originates from the Latin word "iner-tia," which means "idleness" or "inactivity." The concept of inertia was first described by Galileo Galilei, an Italian physicist, in the 16th century. Galilei noticed that an object at rest will remain at rest, and an object in motion will continue to move with a constant velocity, unless acted upon by an external force. He used the Latin word "iner-tia" to describe this property of matter, which is now known as inertial mass. The word "inertia" was later adopted into English and has been used to describe the tendency of an object to resist changes in its motion. Today, inflation is a fundamental concept in physics and is used to explain many phenomena in the natural world.

Summary
type danh từ
meaningtính ì, quán tính
meaningtính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp
typeDefault_cw
meaningquán tính
namespace

lack of energy; lack of desire or ability to move or change

thiếu năng lượng; thiếu ham muốn hoặc khả năng di chuyển hoặc thay đổi

Example:
  • I can't seem to throw off this feeling of inertia.

    Tôi dường như không thể thoát khỏi cảm giác quán tính này.

  • the forces of institutional inertia in the school system

    sức ì của thể chế trong hệ thống trường học

  • The car's inertia prevented it from stopping abruptly when the brakes were applied.

    Quán tính của xe ngăn không cho xe dừng lại đột ngột khi phanh.

  • The ball continued rolling across the floor due to its inertia.

    Quả bóng tiếp tục lăn trên sàn do quán tính của nó.

  • The space shuttle's inertia caused it to keep moving in the same direction until external forces acted upon it.

    Quán tính của tàu con thoi khiến nó tiếp tục chuyển động theo cùng một hướng cho đến khi có lực bên ngoài tác động vào nó.

Extra examples:
  • Projects were frequently abandoned through sheer inertia.

    Các dự án thường xuyên bị bỏ dở do quán tính tuyệt đối.

  • She lapsed into inertia and lay there as if asleep.

    Cô mất đi quán tính và nằm đó như đang ngủ.

  • The forces for change in the government are not sufficient to overcome bureaucratic inertia.

    Các lực lượng thay đổi chính phủ không đủ để khắc phục tình trạng trì trệ quan liêu.

a property (= characteristic) of matter (= a substance) by which it stays still or, if moving, continues moving in a straight line unless it is acted on by a force outside itself

một tính chất (= đặc tính) của vật chất (= một chất) mà nó đứng yên hoặc nếu chuyển động thì tiếp tục chuyển động theo đường thẳng trừ khi nó bị tác dụng bởi một lực bên ngoài nó

Related words and phrases