Definition of inertia reel

inertia reelnoun

cuộn quán tính

/ɪˈnɜːʃə riːl//ɪˈnɜːrʃə riːl/

The term "inertia reel" refers to a mechanical device used in certain types of doors, such as those found in airplanes and some buildings, to prevent the door from swinging open suddenly and violently in case of an emergency, like during an aircraft landing or a fire breakout. The word "inertia" stems from the principle of inertia in physics, which describes an object's tendency to remain at rest or continue moving with a constant velocity in the absence of any external forces acting upon it. In the application of an inertia reel, this principle is utilized to dampen the sudden movement of a door, minimizing the potential harm to occupants present nearby. So, the name "inertia reel" highlights the device's ability to mitigate inertial forces by controlling the speed and motion of the door in various unexpected circumstances.

namespace
Example:
  • The inertia reel on the passenger's seatbelt automatically locked as she braked suddenly, preventing her from being thrown forward in the event of a collision.

    Cuộn quán tính trên dây an toàn của hành khách sẽ tự động khóa lại khi cô ấy phanh gấp, giúp cô ấy không bị văng về phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm.

  • The inertia reel mechanism in the staircase handrails integrated friction forces to counterbalance the passengers' acceleration, allowing for a smooth descent even during emergencies.

    Cơ chế cuộn quán tính trong tay vịn cầu thang tích hợp lực ma sát để cân bằng lực gia tốc của hành khách, cho phép xuống cầu thang một cách êm ái ngay cả trong trường hợp khẩn cấp.

  • The inertia reel on the window shades helped to achieve a quick and gentle closing, even as strong gusts of wind attempted to pull the shades outwards.

    Cuộn quán tính trên rèm cửa sổ giúp đóng lại nhanh chóng và nhẹ nhàng, ngay cả khi những cơn gió mạnh cố kéo rèm ra ngoài.

  • Inertia reel technology was incorporated into the train doors to prevent sudden door opening during bumpy rides, thus, keeping the passengers safe.

    Công nghệ cuộn quán tính được tích hợp vào cửa tàu để ngăn cửa mở đột ngột khi tàu di chuyển xóc nảy, do đó đảm bảo an toàn cho hành khách.

  • The inertia reels installed in the roller coaster cars maintained the passenger's motion in line with the ride, providing a thrilling experience while minimizing hazards.

    Các cuộn quán tính được lắp trong toa tàu lượn siêu tốc giúp duy trì chuyển động của hành khách theo đúng hướng của chuyến đi, mang đến trải nghiệm thú vị đồng thời giảm thiểu nguy hiểm.

  • The inertia reel on the seatbelt of the hospital bed stopped the patient's body from jerking forward or backward in case of sudden stops or starts.

    Cuộn quán tính trên dây an toàn của giường bệnh giúp cơ thể bệnh nhân không bị giật về phía trước hoặc phía sau trong trường hợp dừng hoặc khởi động đột ngột.

  • The inertia reel device on the roof ladder ensured a smooth ascent and descent, as its friction control mechanism countered the acceleration resulting from gravity.

    Thiết bị cuộn quán tính trên thang mái đảm bảo việc lên xuống êm ái, vì cơ chế kiểm soát ma sát của nó chống lại gia tốc do trọng lực gây ra.

  • The inertia reel in the dead man's switch of the crane stopped the machine from unexpected motion in case of human failure, preventing injuries and accidents.

    Cuộn quán tính trong công tắc người chết của cần cẩu giúp ngăn máy khỏi chuyển động bất ngờ trong trường hợp con người phạm lỗi, ngăn ngừa thương tích và tai nạn.

  • The inertia reel integrated into the dancer's outfit helped to prevent wardrobe malfunctions during fast-paced choreography, keeping the promised breathtaking performance sustained.

    Cuộn quán tính tích hợp vào trang phục của vũ công giúp ngăn ngừa sự cố trang phục trong quá trình biên đạo nhanh, duy trì hiệu suất ngoạn mục như đã hứa.

  • The inertia reel mechanism on the chaos table toy aided the movement of the objects, accurately enabling what was planned on the table's chaotic plane.

    Cơ chế quay quán tính trên đồ chơi bàn hỗn loạn hỗ trợ chuyển động của các vật thể, cho phép thực hiện chính xác những gì đã được lên kế hoạch trên mặt phẳng hỗn loạn của bàn.

Related words and phrases

All matches