Definition of indirect

indirectadjective

gián tiếp

/ˌɪndɪˈrɛkt//ˌɪndʌɪˈrɛkt/

Definition of undefined

The word "indirect" has its roots in Latin. The Latin word "indirectus" is derived from "in" meaning "in" or "on" and "directus" meaning "guided" or "direct". In the 14th century, the Latin phrase "in directus" was used to describe something that was not direct or straight, but rather oblique or indirect. This phrase was later translated into Middle English as "indirekte" and eventually evolved into the modern English word "indirect". In its earliest sense, the word "indirect" referred to something that was not direct or straightforward, but rather required some sort of agent or intermediary to achieve its purpose. Over time, the meaning of the word expanded to include a range of related concepts, including subtlety, ambiguity, and indirectness. Today, the word "indirect" is used in a variety of contexts, including business, communication, and philosophy, to describe everything from indirect speech to indirect methods.

Summary
type tính từ
meaninggián tiếp
examplean indirect reply: câu trả lời gián tiếp
examplean indirect result: kết quả gián tiếp
meaningkhông thẳng, quanh co
examplean indirect road: con đường quanh co
meaningkhông thẳng thắn, uẩn khúc, gian lận, bất lương
exampleindirect dealing: sự gian lận, sự bất lương
typeDefault_cw
meaninggián tiếp
namespace

happening not as the main aim, cause or result of a particular action, but in addition to it

xảy ra không phải với tư cách là mục đích, nguyên nhân hoặc kết quả chính của một hành động cụ thể mà ngoài ra còn có

Example:
  • the indirect effects of the war

    tác động gián tiếp của chiến tranh

  • to find something out by indirect methods

    để tìm ra cái gì đó bằng phương pháp gián tiếp

  • The building collapsed as an indirect result of the heavy rain.

    Tòa nhà bị sập do hậu quả gián tiếp của trận mưa lớn.

  • There would be some benefit, however indirect, to the state.

    Sẽ có một số lợi ích, dù gián tiếp, đối với nhà nước.

  • indirect costs (= costs that are not directly connected with making a product, for example training, heating, rent, etc.)

    chi phí gián tiếp (= chi phí không liên quan trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm, ví dụ như đào tạo, sưởi ấm, tiền thuê nhà, v.v.)

not done directly; done through somebody/something else

không được thực hiện trực tiếp; được thực hiện thông qua ai/cái gì khác

Example:
  • territories under the indirect control of the British

    vùng lãnh thổ dưới sự kiểm soát gián tiếp của người Anh

avoiding saying something in a clear and obvious way

tránh nói điều gì đó một cách rõ ràng và hiển nhiên

Example:
  • The comment was an indirect attack on the prime minister.

    Bình luận này là một cuộc tấn công gián tiếp vào thủ tướng.

  • The president made an indirect reference to the subject in his speech.

    Tổng thống đã gián tiếp đề cập đến chủ đề này trong bài phát biểu của mình.

not going in a straight line

không đi theo đường thẳng

Example:
  • an indirect route

    tuyến đường gián tiếp

  • The plant prefers indirect sunlight.

    Cây ưa ánh nắng gián tiếp.