Definition of inclusion

inclusionnoun

bao gồm

/ɪnˈkluːʒn//ɪnˈkluːʒn/

The word "inclusion" originates from the Latin word "inclusio," which means "enclosure" or "embedding." In mathematics, the term "inclusion" refers to the relationship between subsets of a larger set. When a subset is contained within another subset, we say that it is an "included" or "contained" subset. This concept is important in a variety of mathematical disciplines, including set theory, algebra, and geometry. In set theory, inclusion is represented by the symbol "⊆," which is read as "is a subset of." In algebra, subsets that are included in another subset are known as "proper subsets." These ideas were introduced and developed by mathematicians like Georg Cantor, Richard Dedekind, and Ernst Schröder during the 19th century. They helped to establish set theory as a fundamental branch of mathematics with many practical applications, from computer science and physics to economics and statistics. In short, the word "inclusion" reflects the mathematical concept of one set being a part of another, emphasizing the importance of subset relationships in our understanding of mathematical structures.

Summary
type danh từ
meaningsự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả
meaningcái gồm vào, cái kể vào
meaning(sinh vật học) thể vùi
typeDefault_cw
meaningsự bao hàm, liene hệ bao hàm, bao hàm thức
meaningi. of sets bao hàm thức tập hợp
namespace

the fact of including somebody/something; the fact of being included

thực tế bao gồm ai đó/cái gì đó; thực tế là được bao gồm

Example:
  • His inclusion in the team is in doubt.

    Sự tham gia của anh ấy vào đội đang bị nghi ngờ.

Extra examples:
  • Legal issues precluded the interview's inclusion on the DVD.

    Các vấn đề pháp lý đã ngăn cản việc đưa cuộc phỏng vấn vào DVD.

  • Some words are too infrequent to be worthy of inclusion in the dictionary.

    Một số từ quá ít được sử dụng đến mức không xứng đáng được đưa vào từ điển.

  • The rebels refused to accept the inclusion of representatives of the existing regime in the negotiations.

    Phiến quân từ chối chấp nhận việc đưa các đại diện của chế độ hiện tại vào các cuộc đàm phán.

  • There are strict criteria for inclusion in the competition.

    Có những tiêu chí nghiêm ngặt để đưa vào cuộc thi.

  • They tried to prevent the inclusion of any offensive material.

    Họ đã cố gắng ngăn chặn việc đưa vào bất kỳ tài liệu xúc phạm nào.

a person or thing that is included

một người hoặc vật được bao gồm

Example:
  • There were some surprising inclusions in the list.

    Có một số sự bao gồm đáng ngạc nhiên trong danh sách.

the fact or policy of providing equal opportunities and resources for people who might otherwise not get them, for example people who are disabled or belong to minority groups

thực tế hoặc chính sách cung cấp các cơ hội và nguồn lực bình đẳng cho những người có thể không có được chúng, ví dụ như những người khuyết tật hoặc thuộc nhóm thiểu số

Example:
  • The company is actively promoting diversity and inclusion.

    Công ty đang tích cực thúc đẩy sự đa dạng và hòa nhập.

  • The internet promotes the social inclusion of groups such as people with disabilities.

    Internet thúc đẩy sự hòa nhập xã hội của các nhóm như người khuyết tật.

Related words and phrases

Related words and phrases