không thể thực hiện được
/ɪmˈpræktɪkəbl//ɪmˈpræktɪkəbl/The word "impracticable" is a combination of the Latin prefix "im-" meaning "not" and the adjective "practicable," which ultimately derives from the Latin verb "practicare," meaning "to practice" or "to put into practice." Therefore, "impracticable" literally means "not capable of being put into practice" or "not feasible." This meaning evolved over time, with the word now typically used to describe something that is impossible or extremely difficult to achieve or carry out.
Ý tưởng đi chân trần qua sa mạc vào giữa trưa là không khả thi vì thời tiết quá nóng và thiếu nguồn nước.
Sẽ là không thực tế nếu mong đợi bác sĩ chẩn đoán và điều trị mọi căn bệnh mà bệnh nhân mắc phải, vì đơn giản là không có đủ thời gian trong ngày.
Khởi nghiệp khi không có vốn khởi nghiệp hoặc kinh nghiệm trong ngành là một việc không thể thực hiện được.
Khái niệm lái xe mà không thắt dây an toàn là không thực tế và nguy hiểm vì nó gây nguy hiểm cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Việc chi hàng ngàn đô la cho một du thuyền sang trọng là điều không khả thi trừ khi bạn có một khoản thu nhập khả dụng đáng kể và có thể tiếp cận một vùng nước gần đó.
Kế hoạch hoàn thành toàn bộ chương trình học của một học kỳ chỉ trong một đêm là không khả thi và không thực tế, vì nó đòi hỏi sự tập trung cao độ.
Việc đi du lịch nước ngoài mà không có hộ chiếu hoặc thị thực hợp lệ là không khả thi và có thể bị phạt tiền, giam giữ hoặc trục xuất.
Việc cố gắng nộp đơn xin việc mà không viết một lá thư xin việc và sơ yếu lý lịch được soạn thảo kỹ lưỡng là điều không thể, vì những tài liệu này có thể quyết định cơ hội được gọi đi phỏng vấn của bạn.
Đề xuất loại bỏ mọi hình thức ô nhiễm và chất thải trong thập kỷ tới là không khả thi do quy mô của vấn đề và bản chất phức tạp của các ngành công nghiệp toàn cầu.
Xây dựng một tòa tháp bằng mì spaghetti và kẹo dẻo là một hoạt động không thực tế, phù hợp hơn với các hội chợ khoa học và dự án ở trường hơn là xây dựng các tòa nhà chọc trời.