Definition of impersonate

impersonateverb

mạo danh

/ɪmˈpɜːsəneɪt//ɪmˈpɜːrsəneɪt/

The word "impersonate" originated during the late Middle English period, around the 1400s. It originated from two separate words in Old French, "impersoner" and "impersonar." These words were derived from the Latin root words "per" and "sonare," which translate into "through" and "to sound or resound," respectively. In Old French, "impersoner" and "impersonar" were used to mean "to represent someone else or speak on behalf of someone else," respectively. The word "impersonate" was formed from the combination of these two Old French words. Over time, the meaning of "impersonate" has evolved. While its original meaning still holds true in modern day English, it has also taken on a new connotation, now also meaning "to portray or imitate someone else in a theatrical or comedic way." Throughout history, the word "impersonate" has been associated with legal and judicial contexts, particularly in relation to impostors and fraudsters. In the past, it has been used to describe individuals who pretended to be someone else for personal gain or to deceive others. Today, the word "impersonate" continues to be a part of everyday language, often used in humorous or whimsical contexts, but always holding true to its original meaning. It continues to serve as a representation of the ability to convincingly represent, mimic or take on the character or demeanor of another person.

Summary
type ngoại động từ
meaningthể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá
meaninglà hiện thân cho
examplehe impersonated the fighting spirit of the people: anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân
meaningđóng vai, thủ vai
exampleto impersonate many of Shakespear's heroes: đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia
namespace
Example:
  • The actor perfectly impersonated the mannerisms and speech patterns of the famous director during the film's climactic scene.

    Nam diễn viên đã bắt chước hoàn hảo phong thái và cách nói chuyện của vị đạo diễn nổi tiếng trong cảnh cao trào của bộ phim.

  • The comedian's spot-on impersonation of the talk show host had the audience in stitches.

    Diễn viên hài bắt chước người dẫn chương trình trò chuyện một cách chính xác khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • The ventriloquist's dummy seemed to come alive as she expertly impersonated a range of celebrities and public figures.

    Hình nộm của nghệ sĩ nói tiếng bụng dường như trở nên sống động khi cô ấy bắt chước thành thạo nhiều người nổi tiếng và nhân vật của công chúng.

  • The impressionist's talent for impersonating famous politicians left many questioning whether they were actually hearing the real thing.

    Tài năng bắt chước các chính trị gia nổi tiếng của họa sĩ theo trường phái ấn tượng này khiến nhiều người nghi ngờ liệu họ có thực sự được nghe giọng thật hay không.

  • The magician's act was made even more awe-inspiring by his uncanny ability to impersonate historical figures and animals.

    Màn biểu diễn của nhà ảo thuật thậm chí còn đáng kinh ngạc hơn bởi khả năng kỳ lạ của ông trong việc bắt chước các nhân vật lịch sử và động vật.

  • The comedian's hilarious impersonation of the politician had the audience rolling in the aisles.

    Màn bắt chước chính trị gia một cách hài hước của diễn viên hài khiến khán giả cười lăn cười bò.

  • The impersonator's uncanny ability to mimic the mannerisms and speech patterns of celebrities left many scratching their heads.

    Khả năng kỳ lạ của kẻ bắt chước trong việc bắt chước cử chỉ và cách nói chuyện của người nổi tiếng khiến nhiều người phải bối rối.

  • The singer's impersonation of the legendary vocalist brought tears to the eyes of many in the audience.

    Màn bắt chước giọng ca huyền thoại của ca sĩ đã khiến nhiều khán giả rơi nước mắt.

  • The impressionist's rendition of the famous comedian's iconic sketches had the audience in fits of laughter.

    Phiên bản ấn tượng của nghệ sĩ hài kịch nổi tiếng đã khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • The ventriloquist's loyal followings belie all doubt that her puppets are not actually alive and breathing---as she proves time and time again with her exceptional talent to impersonate a variety of different characters.

    Những người hâm mộ trung thành của nghệ sĩ nói tiếng bụng đã chứng minh rằng những con rối của bà không hề sống và thở --- bà đã chứng minh hết lần này đến lần khác bằng tài năng đặc biệt của mình trong việc bắt chước nhiều nhân vật khác nhau.