sự vội vàng, sự gấp rút
/ˈhʌri/The word "hurry" originated from the Old English word "hyran", which meant "to hasten" or "to be in a hurry". This Old English word is also related to the Gothic word "husron", which means "to rush". By the 14th century, the Middle English word "hurry" emerged, meaning "to hasten" or "to make haste". It was often used in the sense of "to hasten or press forward with a sense of urgency or anxiety". Over time, the verb "hurry" evolved to include various nuances, such as hurrying to complete a task, hurrying to arrive at a destination, or hurrying to avoid something. Today, "hurry" is a common word in many languages, often used to convey a sense of speed, urgency, or anxiety.
to move or act quickly because there is not much time
di chuyển hoặc hành động nhanh chóng vì không có nhiều thời gian
Bạn sẽ phải nhanh lên nếu muốn bắt chuyến tàu đó.
Chúng ta cần phải nhanh lên nếu không sẽ muộn học.
Bọn trẻ vội vàng mở quà.
Related words and phrases
to move quickly in a particular direction
để di chuyển nhanh chóng theo một hướng cụ thể
Anh xách túi lên và vội vã băng qua sân.
Cô vội vã bước đi không lời từ biệt.
Cô vội chạy theo Gary để xin lỗi anh.
Cô vội vã xuống phố.
Tôi vội về nhà báo tin cho anh ấy.
Ben vội vã chạy theo cô.
Cô vội chạy tới chào họ.
Cô vội vã đi dọc hành lang.
Chúng tôi gật đầu với cô ấy và vội vã ra khỏi cửa.
Anh vội chạy lại cửa sổ xem có tiếng động gì.
Related words and phrases
to make somebody do something more quickly
làm cho ai đó làm việc gì đó nhanh hơn
Tôi không muốn thúc giục bạn nhưng chúng tôi sẽ đóng cửa trong vòng hai mươi phút nữa.
Cô đã vội vàng đưa ra một lựa chọn thiếu sáng suốt.
Related words and phrases
to deal with something quickly
để giải quyết một cái gì đó một cách nhanh chóng
Đơn đăng ký của cô đã được thông qua một cách nhanh chóng.
Related words and phrases
to do something too quickly
làm điều gì đó quá nhanh
Một bữa ăn ngon không bao giờ nên vội vàng.
Related words and phrases