Definition of hung

hungadjective

treo

/hʌŋ//hʌŋ/

The word "hung" as a synonym for being hungry can be traced back to the Old English word "hungre," which was derived from the Proto-Germanic root "hungri-," meaning "to be hungry." The word eventually evolved through Middle English and into present-day English, with the spelling sometimes changing to "hongwe" or "hongyng" in the 14th century due to the influence of the Old Norse language. Interestingly, in Old English, the verb form "hungrian" (meaning "to be hungry") was also used as a transitive verb, meaning that one could say "He hungrian me" to indicate someone made them hungry. However, this usage is no longer common in modern English, where we simply say "He made me hungry."

Summary
type danh từ, chỉ số ít
meaningsự cúi xuống, sự gục xuống
examplethe picture hangs up against the wall: bức tranh (bị) treo trên tường
exampleto hang by a thread: treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
meaningdốc, mặt dốc
examplehe will hang for it: nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
examplehang him!: thằng chết tiệt!
examplehang it!: đồ chết tiệt!
meaningcách treo (một vật gì)
examplea cloud of smoke hangs over the town: đám khói lơ lửng trên thành phố
examplecurtain hangs loose: màn rủ lòng thòng
examplehair hangs down one's back: tóc xoã xuống lưng
type ngoại động từ hung
meaningtreo, mắc
examplethe picture hangs up against the wall: bức tranh (bị) treo trên tường
exampleto hang by a thread: treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
meaningtreo cổ (người)
examplehe will hang for it: nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
examplehang him!: thằng chết tiệt!
examplehang it!: đồ chết tiệt!
meaningdán (giấy lên tường)
examplea cloud of smoke hangs over the town: đám khói lơ lửng trên thành phố
examplecurtain hangs loose: màn rủ lòng thòng
examplehair hangs down one's back: tóc xoã xuống lưng
namespace

in which no political party has more elected members than all the other parties added together

trong đó không có đảng phái chính trị nào có nhiều thành viên được bầu hơn tất cả các đảng phái khác cộng lại

Example:
  • a hung parliament

    một quốc hội treo

unable to agree about whether somebody is guilty of a crime

không thể đồng ý về việc liệu ai đó có phạm tội hay không

Idioms

be hung up on/about somebody/something
(informal, disapproving)to be very worried about somebody/something; to be thinking about somebody/something too much
  • You're not still hung up on that girl?
  • He's too hung up about fitness.