to lớn
/ˈhʌlkɪŋ//ˈhʌlkɪŋ/The word "hulking" has its roots in the Old English word "hulc," which means "lump" or "mass." This word is also related to the Modern English word "hull," which refers to the main body of a ship or a shell of an organism. In the 14th century, the word "hulking" emerged as an adjective to describe something that is large, clumsy, or awkward in shape or appearance. It was often used to describe animals, such as giant lumps of meat or rough-coated dogs. Over time, the meaning of "hulking" expanded to include descriptions of large, imposing, or intimidating people or things, such as a hulking giant or a hulking building. Today, the word is often used in phrases such as "hulking frame" or "hulking mass" to convey a sense of size, scale, or rough appearance.
Thân hình to lớn của một vận động viên thể hình chiếm hết căn phòng khi anh ta uốn cong bắp tay đồ sộ của mình.
Chiếc xe cũ kỹ, rỉ sét và cồng kềnh nằm trên lối đi, minh chứng cho một thời đại đã qua.
Thân hình to lớn của tên tội phạm bị giam cầm hiện rõ trên đầu những người lính canh khi hắn sôi sục vì tức giận.
Những khối cây khổng lồ tạo nên khu rừng nhắc nhở người đi bộ đường dài về những nguy hiểm ở phía trước.
Người đàn ông to lớn như quái thú này khó có thể chui qua cánh cửa hẹp, những cơ bắp cuồn cuộn của anh ta đe dọa xé toạc cánh cửa ra.
Chiếc xe tăng khổng lồ của cỗ máy này chạy dọc theo sàn nhà máy, một lực lượng công nghiệp khổng lồ.
Cơ thể to lớn của bị cáo ngồi bất động trên bục, ánh mắt dữ dội của hắn nhìn chằm chằm vào bồi thẩm đoàn.
Chế độ khổng lồ của chính phủ áp bức cai trị bằng nắm đấm sắt, đàn áp mọi thứ chống đối họ.
Con chó to lớn hung dữ sủa dữ dội khi chủ của nó đi ngang qua, cơ bắp căng cứng và sẵn sàng lao vào tấn công.
Cấu trúc khổng lồ của tòa nhà chọc trời vươn cao lên trời, minh chứng cho sức mạnh và kỹ thuật của con người.