theo chiều ngang
/ˌhɒrɪˈzɒntəli//ˌhɔːrɪˈzɑːntəli/"Horizontally" comes from the Latin word "horizon," meaning "boundary." The "horiz-" part reflects the Greek word "hórizōn," meaning "to limit," while "-ally" is an English suffix indicating "in the manner of." The word "horizon" itself refers to the apparent line where the sky and earth meet, which is a boundary from our perspective. Thus, "horizontally" describes movement or alignment parallel to that perceived boundary, essentially meaning "in a line with the horizon."
Tác phẩm điêu khắc được lắp đặt theo chiều ngang, nằm phẳng trên mặt đất.
Bức tranh được treo theo chiều ngang để vừa với chiều rộng của bức tường.
Ván trượt tuyết được cất theo chiều ngang để tiết kiệm không gian trong tủ.
Biểu đồ hiển thị dữ liệu theo chiều ngang dưới dạng biểu đồ thanh ngang.
Người lập kế hoạch sắp xếp các nhiệm vụ của mình theo chiều ngang trong chế độ xem lịch theo chiều ngang.
Người thợ mộc đã cắt gỗ theo chiều ngang để tạo ra một chiếc ghế dài bóng bẩy.
Người quản lý dự án trình bày kế hoạch dự án theo chiều ngang để thể hiện bức tranh toàn cảnh.
Nghệ sĩ đã vẽ phong cảnh theo chiều ngang để nắm bắt được toàn bộ chiều rộng của khung cảnh.
Bàn cờ được đặt theo chiều ngang để chơi dễ hơn.
Máy in in tài liệu theo chiều ngang để tránh mọi vấn đề biến dạng.